Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 3 trang 40 - Family and Friends 3

Giải Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends | No tags

Mục lục

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 3 trang 40 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 3 trang 40.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 3 trang 40 - Family and Friends 3

1 (trang 40 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 3 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 3 trang 40 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Milk = sữa

Juice = nước ép hoa quả

Water = nước

2 (trang 40 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and sing (Nghe và hát)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 3 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 3 trang 40 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Hãy uống sữa của bạn!

Ăn trứng và uống sữa,

Uống sữa của bạn,

Uống sữa của bạn.

Ăn trứng và uống sữa.

Đừng đi học muộn!

Ăn bánh mì của bạn và uống nước trái cây của bạn ...

Đây là nước của bạn, đây là túi của bạn ...

3 (trang 40 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Sing and do (Hát và làm)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: Do you like yogurt? hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 1 trang 38 - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 1 trang 38 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 1 trang 38.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 1 trang 38 - Family and Friends 3

1 (trang 38 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 1 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 1 trang 38 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Rice = cơm, gạo

Meat = thịt

Carrots = cà rốt

Yogurt = sữa chua

Bread = bánh mì

2 (trang 38 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and chant (Nghe và hát)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 1 Bài 2 - Family and Friends

3 (trang 38 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and read (Nghe và đọc)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 1 Bài 3 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 1 trang 38 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

1. Cơm thịt và cà rốt cho Billy. Con thích cà rốt không, Billy?

- Không, con không. Đừng cho con cà rốt.

2. Con thích sữa chua không?

- Có, con có.

- Được. Đầu tiên là cà rốt và sau đó là sữa chua.

3. Xong rồi ạ.

- Tốt lắm. Sữa chua của con đây.

- Mmm. Con thích sữa chua.

4. Ôi, không!

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: Do you like yogurt? hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 2 trang 39 - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 2 trang 39 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 2 trang 39.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 2 trang 39 - Family and Friends 3

1 (trang 39 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen to the story again (Nghe lại câu chuyện)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 2 Bài 1 - Family and Friends

2 (trang 39 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and say (Nghe và nói)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 2 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 2 trang 39 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

- Bạn thích sữa chua không?

- Có, tôi có.

- Bạn thích cà rốt không?

- Không, tôi không.

3 (trang 39 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Look and say (Nhìn và nói)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 2 Bài 3 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 2 trang 39 | Family and Friends 3

Gợi ý:

1. Do you like meat? – Yes, I do.

2. Do you like rice? – Yes, I do.

3. Do you like ice cream? – Yes, I do.

4. Do you like yogurt? – No, I don’t.

5. Do you like bread? – Yes, I do.

6. Do you like carrots? – No, I don’t.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thích ăn thịt không? - Có, tôi có.

2. Bạn có thích cơm không? - Có, tôi có.

3. Bạn có thích ăn kem không? - Có, tôi có..

4. Bạn có thích sữa chua không? - Không, tôi không.

5. Bạn có thích bánh mì không? - Có, tôi có.

6. Bạn có thích cà rốt không? - Không, tôi không.

4 (trang 39 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Write (Viết)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 2 Bài 4 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 2 trang 39 | Family and Friends 3

Đáp án:

2. Yes, I do.

3. No, I don’t.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thích bánh mì không? - Không, tôi không.

2. Bạn có thích cà rốt không? - Có, tôi có.

3. Bạn có thích cá không? - Không, tôi không.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: Do you like yogurt? hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 4 trang 41 - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 4 trang 41 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 4 trang 41.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 4 trang 41 - Family and Friends 3

1 (trang 41 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 4 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 4 trang 41 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Ink = mực

Ill = ốm

Jelly = thạch

Jacket = áo khoác

2 (trang 41 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Point and say the words (Chỉ và nói các từ)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 4 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 4 trang 41 | Family and Friends 3

Đáp án (từ trái sang phải):

Jacket = áo khoác

Ink = mực

Jelly = thạch

Ill = ốm

3 (trang 41 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and circle (Nghe và khoanh tròn)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 4 Bài 3 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 4 trang 41 | Family and Friends 3

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 4 trang 41 | Family and Friends 3

Nội dung bài nghe:

1. jelly

2. ink

3. jelly

4. jacket

5. ill

6. ink

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: Do you like yogurt? hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 5 trang 42 - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 5 trang 42 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 5 trang 42.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 5 trang 42 - Family and Friends 3

1 (trang 42 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Point and say the words (Chỉ và nói các từ)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 5 Bài 1 - Family and Friends

2 (trang 42 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and read (Nghe và đọc)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 5 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 5 trang 42 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Thu: Hãy nhìn vào thực đơn. Tớ thích thịt và cơm. Tớ cũng thích sữa chua và nước ép táo, nhưng tôi không thích sữa.

Giang: Tớ cũng thích sữa chua. Tớ không thích nước ép táo và kem, nhưng tớ thích sữa và chuối.

3 (trang 42 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Read again and complete the box (Đọc lại và hoàn thành hộp)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 5 Bài 3 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 5 trang 42 | Family and Friends 3

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 5 trang 42 | Family and Friends 3

4 (trang 42 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Do you like going to a café? What do you like to eat? (Bạn có thích đi café không? Bạn muốn ăn gì?)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 5 Bài 4 - Family and Friends

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: Do you like yogurt? hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 6 trang 43 - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 6 trang 43 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 6 trang 43.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 6 trang 43 - Family and Friends 3

Listening

1 (trang 43 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and draw (Nghe và vẽ)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 6 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 6 trang 43 | Family and Friends 3

Đáp án:

1. smiley face

2. sad face

3. smiley face

4. sad face

Nội dung bài nghe:

1. Let’s look at the menu. What do you like? - Well, I like yogurt.

2. I don’t like ice cream.

3. I like bread because I like sandwiches.

4. OK, what else? – Mmm, I don’t like meat.

Hướng dẫn dịch:

1. Hãy nhìn vào menu. Con thích gì? - À, con thích sữa chua.

2. Con không thích ăn kem.

3. Con thích bánh mì vì con thích bánh mì kẹp.

4. OK, còn gì nữa? - Mmm, con không thích thịt.

Speaking

2 (trang 43 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Look at the menu on page 42. Ask and answer (Nhìn vào menu ở trang 42. Hỏi và trả lời)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 6 Bài 2 - Family and Friends

Gợi ý: Do you like fish? - Yes, I do.

Hướng dẫn dịch: Bạn có thích cá không? – Có, tôi thích.

3 (trang 43 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Say what you don’t like (Nói những gì bạn không thích)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 6 Bài 3 - Family and Friends

Gợi ý: I don’t like yogurt.

Hướng dẫn dịch: Tôi không thích sữa chua.

Writing

4 (trang 43 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Write about the food and drinks you like and don’t like (Viết về đồ ăn và thức uống bạn thích và không thích)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 6 Bài 4 - Family and Friends

Gợi ý:

Hello. My name’s Mi. I like meat and orange juice, but I don’t like fish.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Tên tôi là Mi. Tôi thích thịt và nước cam, nhưng tôi không thích cá.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: Do you like yogurt? hay khác:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: Do you like yogurt? - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: Do you like yogurt? trong SBT Family and Friends 3 bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 3.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: Do you like yogurt? - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 trang 36 Lesson one

1 (trang 36 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen. Put a check (V) or a cross (X) (Nghe. Đặt một dấu tích (V) hoặc một dấu chéo (X))

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 trang 36 Lesson 1 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 trang 36 Lesson 1 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Nội dung bài nghe:

Thanh: I'm Thanh. I like meat, carrots, and rice. I don't like yogurt or bread.

Na: My name is Na. I like bread, carrots, and rice. I also like yogurt. I don't like meat.

Hướng dẫn dịch:

Thanh: Tớ là Thanh. Tớ thích thịt, cà rốt và cơm. Tớ không thích sữa chua hay bánh mì.

Na: Tên tớ là Na. Tớ thích bánh mì, cà rốt và cơm. Tớ cũng thích sữa chua. Tớ không thích thịt.

2 (trang 36 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look at the table, read, and write words from the box (Nhìn vào bảng, đọc và viết các từ từ hộp)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 trang 36 Lesson 1 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. rice

2. yogurt

3. bread

4. carrots

5. rice

6. meat

Hướng dẫn dịch:

Thanh: Tớ thích thịt, cơm và cà rốt. Tớ không thích sữa chua hay bánh mì.

Na: Tớ thích bánh mì, cà rốt và cơm. Tớ cũng thích sữa chua. Tớ không thích thịt.

3 (trang 36 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Draw your favorite food (Vẽ món ăn yêu thích của em)

(Học sinh tự thực hành)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 trang 37 Lesson two

1 (trang 37 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Order the words (Sắp xếp các từ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 trang 37 Lesson 2 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. Do you like yogurt?

2. Yes, I do.

3. Do you like carrots?

4. No, I don't.

5. Do you like bread?

6. Yes, I do.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thích sữa chua không?

2. Có, tớ có.

3. Bạn có thích cà rốt không?

4. Không, tớ không.

5. Bạn có thích bánh mì không?

6. Có, tớ có.

2 (trang 37 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Write (Viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 trang 37 Lesson 2 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. Do, like, do

2. Do, like, do

3. Do, like, don't

4. like

Hướng dẫn dịch:

1. Con có thích cà rốt không? – Có, con có.

2. Con có thích cơm không? – Có, con có.

3. Con có thích cà rốt không? – Không, con không.

4. Con thích sữa chua.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 trang 38 Lesson three

1 (trang 38 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen. Fill in the correct circle (Nghe. Điền vào vòng tròn đúng)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 trang 38 Lesson 3 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. B

2. C

3. A

4. A

5. B

Nội dung bài nghe:

1. Do you like milk? Yes, I do. I like milk.

2. Do you like bread? No, I don't. I like fish.

3. Do you like fish? No, I don't. I like bread.

4. Do you like water? Yes, I do. I like water.

5. Do you like water? No, I don't. I like juice.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thích sữa không? Có, tớ có. Tớ thích sữa.

2. Bạn có thích bánh mì không? Không, tớ không. Tớ thích cá.

3. Bạn có thích cá không? Không, tôi không. Tớ thích bánh mì.

4. Bạn có thích nước không? Có, tớ có. Tớ thích nước.

5. Bạn có thích nước không? Không, tớ không. Tớ thích nước trái cây.

2 (trang 38 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look at the picture and the letters. Write the word and circle your answer (Nhìn vào bức tranh và các chữ cái. Viết từ và khoanh tròn câu trả lời của bạn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 trang 38 Lesson 3 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. milk

2. water

3. juice

Phần câu trả lời học sinh tự đưa ra lựa chọn theo sở thích cá nhân.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 trang 39 Lesson four

1 (trang 39 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Help Jack find his jacket. Connect the correct letters (Giúp Jack tìm áo khoác của cậu ấy. Nối các chữ cái đúng)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 trang 39 Lesson 4 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

(Học sinh tự thực hành)

2 (trang 39 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Write the correct letter (Viết chữ cái đúng)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 trang 39 Lesson 4 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. jacket (áo khoác)

2. ill (ốm)

3. jelly (mứt)

4. ink (mực)

3 (trang 39 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look at the picture and the letters. Write and say the word (Nhìn vào bức tranh và các chữ cái. Viết và nói từ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 trang 39 Lesson 4 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. Jack

2. jelly (mứt)

3. ink (mực)

4. ill (ốm)

5. jacket (áo khoác)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 trang 40 Lesson five

1 (trang 40 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Read (Đọc)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 trang 40 Lesson 5 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn dịch:

Tớ là Huy.

Bây giờ là giờ ăn tối.

Tớ thích cá và cơm.

Tớ thích ăn kem để tráng miệng.

Tớ thích nước cam.

Tớ là Trang.

Tớ thích trứng.

Tớ có một quả táo để tráng miệng.

Tớ thích nước.

2 (trang 40 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Read again and write the names. Match (Đọc lại và viết tên. Nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 trang 40 Lesson 5 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. Huy, b

2. Trang, a

3. Trang, f

4. Huy, d

5. Trang, e

6. Huy, c

Hướng dẫn dịch:

1. Huy: Tớ thích cơm.

2. Trang: Tớ thích trứng.

3. Trang: Tớ thích nước.

4. Huy: Tớ thích nước cam ép.

5. Trang: Tớ có một quả táo.

6. Huy: Tớ thích kem.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 trang 41 Lesson six

1 (trang 41 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Circle n’t in the sentence (Khoanh tròn n’t trong câu)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 trang 41 Lesson 6 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 trang 41 Lesson 6 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ không thích cà rốt.

2. Đó không phải một hộp sữa chua.

3. Không, nó không.

4. Tớ không thích nước ép.

2 (trang 41 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Write the short form (Viết dạng ngắn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 trang 41 Lesson 6 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. I don't like apples.

2. The monkey isn't small.

3. I don't like fish.

4. This isn't rice.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không thích táo.

2. Con khỉ không hề nhỏ.

3. Tôi không thích cá.

4. Đây không phải là gạo.

About me!

3 (trang 41 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)What do you like? Draw J or L (Em thích cái gì? Vẽ J hoặc L)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 trang 41 Lesson 6 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

(Học sinh tự thực hành)

Tham khảo lời giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends: