Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 4 trang 63 - Family and Friends 3

Giải Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends | No tags

Mục lục

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 4 trang 63 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 4 trang 63.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 4 trang 63 - Family and Friends 3

1 (trang 63 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 4 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 4 trang 63 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Drum = trống

Truck = xe tải

Crayon = bút chì màu

2 (trang 63 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and chant (Nghe và hát)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 4 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 4 trang 63 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Một chiếc xe lửa và một chiếc xe tải,

Một con cua và một con trống.

Tôi vẽ bằng bút màu của mình,

Và tôi có niềm vui.

Một cô gái mặc váy,

Một con chim trên cây.

Lấy bút màu của bạn,

Và vẽ với tôi.

3 (trang 63 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Read the chant again. Say the words with “dr, tr, cr” (Đọc lại bài tụng. Nói các từ với “dr, tr, cr”)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 4 Bài 3 - Family and Friends

4 (trang 63 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen to the sounds and write the words (Nghe âm thanh và viết các từ)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 4 Bài 4 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 4 trang 63 | Family and Friends 3

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 4 trang 63 | Family and Friends 3

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: I’m dancing with Dad hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 1 trang 60 - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 1 trang 60 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 1 trang 60.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 1 trang 60 - Family and Friends 3

1 (trang 60 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 1 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 1 trang 60 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Play = chơi

Dance = nhảy

Sing = hát

Eat = ăn

Talk = nói chuyện

Watch = xem

2 (trang 60 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and chant (Nghe và hát)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 1 Bài 2 - Family and Friends

3 (trang 60 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and read (Nghe và đọc)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 1 Bài 3 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 1 trang 60 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

1. Bố đang làm gì thế ạ? – Bố đang xem video.

2. Nhìn này. Ban nhạc đang chơi. – Và mẹ đang nhảy với bố.

3. Chú ấy đang làm gì ạ? – Chú ấy đang ăn bánh.

4. Mọi người đang hát và nói chuyện. Và con đang ngủ đấy, Milly!

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: I’m dancing with Dad hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 trang 61 - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 trang 61 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 trang 61.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 trang 61 - Family and Friends 3

1 (trang 61 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen to the story again (Nghe lại câu chuyện)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 Bài 1 - Family and Friends

2 (trang 61 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and say (Nghe và nói)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 trang 61 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

- Mẹ đang làm gì đấy?

- Mẹ đang nhảy với bố.

- Chú ấy đang làm gì ạ?

- Chú ấy đang ăn bánh.

3 (trang 61 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Look and say (Nhìn và nói)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 Bài 3 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 trang 61 | Family and Friends 3

Gợi ý:

1. What is he doing? – He’s playing music.

2. What is she doing? – She’s singing.

3. What is she doing? – She’s sleeping.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy đang làm gì vậy? - Anh ấy đang chơi nhạc.

2. Cô ấy đang làm gì vậy? - Cô ấy đang hát.

3. Cô ấy đang làm gì vậy? - Cô ấy đang ngủ.

4 (trang 61 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Look again and write the correct word (Nhìn lại và viết từ chính xác)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 Bài 4 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 trang 61 | Family and Friends 3

Đáp án:

1. playing

2. singing

3. sleeping

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy đang chơi nhạc.

2. Cô ấy đang hát.

3. Cô ấy đang ngủ.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: I’m dancing with Dad hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 62 - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 62 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 62.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 62 - Family and Friends 3

1 (trang 62 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 62 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Washing the car = rửa ô tô

Brushing my hair = chải tóc

Taking photos = chụp ảnh

2 (trang 62 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and sing (Nghe và hát)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 62 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Sẵn sàng cho buổi tiệc!

Tôi đã sẵn sàng cho bữa tiệc.

Em họ của tôi cũng đến.

Tôi đang chải tóc,

Tôi đang đeo cà vạt.

Gia đình tôi có rất nhiều việc phải làm!

Mẹ đang làm bánh cho bữa tiệc.

Bố đang rửa xe.

Em gái tôi đang chụp rất nhiều ảnh.

Tất cả chúng ta đều vui mừng biết bao!

3 (trang 62 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Sing and do (Hát và làm)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: I’m dancing with Dad hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 5 trang 64 - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 5 trang 64 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 5 trang 64.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 5 trang 64 - Family and Friends 3

Reading

1 (trang 64 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Look at the pictures. What is Na doing? (Nhìn vào những bức tranh. Na đang làm gì vậy?)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 5 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 5 trang 64 | Family and Friends 3

Gợi ý:

- Na is helping Mom and Dad.

- Na is choosing “ao dai”.

- Na is making “banh chung”.

Hướng dẫn dịch:

- Na đang giúp bố mẹ.

- Na đang chọn áo dài.

- Na đang làm bánh chưng.

2 (trang 64 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and read (Nghe và đọc)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 5 Bài 2 - Family and Friends

Hướng dẫn dịch:

Kim thân mến,

Gia đình tớ đang sẵn sàng cho kì nghỉ Tết. Tớ đang giúp mẹ và bố.

Ở đây, tớ đang chọn áo dài đỏ với mẹ và dì Tâm.

Ở đây, tớ đang làm bánh chưng với anh trai.

Tình yêu từ Na

3 (trang 64 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Read again. Write (Đọc lại. Viết)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 5 Bài 3 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 5 trang 64 | Family and Friends 3

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 5 trang 64 | Family and Friends 3

4 (trang 64 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): How do you celebrate Tet? (Bạn đón Tết như thế nào?)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 5 Bài 4 - Family and Friends

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: I’m dancing with Dad hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 6 trang 65 - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 6 trang 65 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 6 trang 65.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 6 trang 65 - Family and Friends 3

Listening

1 (trang 65 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and number (Nghe và đánh số)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 6 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 6 trang 65 | Family and Friends 3

Đáp án:

1. b

2. c

3. a

4. d

Nội dung bài nghe:

Dear Kim,

Now I have the photos of our Tet holiday.

1. In this picture, my Aunt Tam is eating the “banh chung”. She likes it every much.

2. Here is my dad, he is singing. He is very happy.

3. This is me. I’m wearing my new red “ao dai”.

4. Here is my brother. He’s eating mango.

Hướng dẫn dịch:

Kim thân mến,

Bây giờ tôi có những bức ảnh về ngày Tết của chúng tôi.

1. Trong bức tranh này, dì Tâm của tôi đang ăn bánh chưng. Cô ấy thích nó mọi thứ.

2. Bố tôi đây, ông ấy đang hát. Anh ấy rất hạnh phúc.

3. Đây là tôi. Tôi đang mặc chiếc áo dài màu đỏ mới của mình.

4. Em trai tôi đây. Anh ấy đang ăn xoài.

Speaking

2 (trang 65 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Point, ask and answer (Chỉ, hỏi và đáp)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 6 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 6 trang 65 | Family and Friends 3

Gợi ý:

1. What’s he doing? – He’s dancing.

2. What’s she doing? – She’s decorating food.

3. What’s she doing? – She’s drinking.

4. What’s he doing? – He’s taking photos.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy đang làm gì? - Anh ấy đang nhảy.

2. Cô ấy đang làm gì? - Cô ấy đang trang trí đồ ăn.

3. Cô ấy đang làm gì? - Cô ấy đang uống.

4. Anh ấy đang làm gì vậy? - Anh ấy đang chụp ảnh.

3 (trang 65 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Choose a photo of your Tet holiday and say what you’re doing (Chọn một bức ảnh về kỳ nghỉ Tết của bạn và nói những gì bạn đang làm)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 6 Bài 3 - Family and Friends

Writing

4 (trang 65 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Write “ing” (Viết “ing”)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 6 Bài 4 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 6 trang 65 | Family and Friends 3

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 6 trang 65 | Family and Friends 3

5 (trang 65 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Write about your family at Tet (Viết về gia đình bạn vào dịp Tết)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 6 Bài 5 - Family and Friends

Gợi ý:

It’s Tet holiday. My dad is singing. My mom is dancing. I’m eating “banh chung”. We’re happy.

Hướng dẫn dịch:

Đó là kỳ nghỉ Tết. Bố tôi đang hát. Mẹ tôi đang khiêu vũ. Tôi đang ăn bánh chưng. Chúng tôi rất hạnh phúc.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: I’m dancing with Dad hay khác:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: I’m dancing with Dad - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: I’m dancing with Dad trong SBT Family and Friends 3 bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 3.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: I’m dancing with Dad - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 56 Lesson one

1 (trang 56 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look at the picture. Write the word (Nhìn vào bức tranh. Viết từ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 56 Lesson 1 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. talking (nói chuyện)

2. singing (hát)

3. dancing (nhảy)

4. watching (xem)

5. eating (ăn)

6. playing (chơi)

2 (trang 56 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and check (V) the box (Nghe và đánh dấu (V) vào ô)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 56 Lesson 1 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. A

2. B

3. A

4. C

Nội dung bài nghe:

1. What is he doing? He is playing music.

2. What is she doing? She is singing.

3. What is he doing? He's eating.

4. What is he doing? He's dancing.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy đang làm gì vậy? Anh ấy đang chơi nhạc.

2. Cô ấy đang làm gì vậy? Cô ấy đang hát.

3. Anh ấy đang làm gì vậy? Anh ấy đang ăn.

4. Anh ấy đang làm gì vậy? Anh ấy đang nhảy.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 57 Lesson two

(trang 57 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look at the picture. Order the questions and write the answers (Nhìn vào bức tranh. Đặt câu hỏi và viết câu trả lời)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 57 Lesson 2 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. What are you doing? - I'm dancing with Jim.

2. What's she doing? - She's eating.

3. What's she doing? - She's sleeping.

4. What are you doing? - I'm talking.

5. What's he doing? - He's singing.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đang làm gì vậy? - Tôi đang khiêu vũ với Jim.

2. Cô ấy đang làm gì? - Cô ấy đang ăn.

3. Cô ấy đang làm gì? - Cô ấy đang ngủ.

4. Bạn đang làm gì vậy? – Mình đang nói.

5. Anh ấy đang làm gì vậy? - Anh ấy đang hát.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 58 Lesson three

1 (trang 58 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Match (Nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 58 Lesson 3 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. c

2. a

3. b

Hướng dẫn dịch:

1. rửa ô tô

2. chải tóc

3. chụp ảnh

2 (trang 58 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and match (Nghe và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 58 Lesson 3 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. c

2. b

3. a

Nội dung bài nghe:

This is my family. My sister is taking photos.

My dad is washing the car.

And this is me! I'm brushing my hair.

Hướng dẫn dịch:

Đây là gia đình tớ. Em gái tớ đang chụp ảnh.

Bố tôi đang rửa xe.

Và đây là tớ! Tớ đang chải tóc.

3 (trang 58 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look at the picture. Fill in the correct circle and write (Nhìn vào bức tranh. Điền vào ô tròn đúng và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 58 Lesson 3 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. B

2. A

3. C

Hướng dẫn dịch:

1. Bố đang rửa xe.

2. Em gái tớ đang chụp ảnh.

3. Tớ đang chải tóc.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 59 Lesson four

1 (trang 59 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Say the sound. Say the words. Match (Nói âm. Nói các từ. Nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 59 Lesson 4 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. tr – b, d

2. dr – a, f

3. cr – c, e

2 (trang 59 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Write the missing letters. Say the word (Viết các chữ cái còn thiếu. Nói từ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 59 Lesson 4 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. tree (cái cây)

2. crab (con cua)

3. drum (trống)

4. dress (váy)

5. crayon (bút màu)

6. truck (xe tải)

3 (trang 59 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and write (Nghe và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 59 Lesson 4 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. train

2. truck

3. crab

4. drum

5. crayons

6. dress

7. tree

8. crayons

Hướng dẫn dịch:

Một chiếc xe lửa và một chiếc xe tải,

Một con cua và một con trống.

Tôi vẽ bằng bút màu của mình,

Và tôi có niềm vui.

Một cô gái mặc váy,

Một con chim trên cây.

Lấy bút màu của bạn,

Và vẽ với tôi.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 60 Lesson five

1 (trang 60 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Read (Đọc)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 60 Lesson 5 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn dịch:

Na thân mến,

Tớ thích chiếc áo dài đỏ của cậu. Bánh chưng là món ăn yêu thích của tớ.

Vào dịp Tết, gia đình tớ có tổ chức tiệc.

Đây, anh trai tớ đang hát.

Tớ thích Tết.

Tình yêu từ Kim

2 (trang 60 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Read the email again. Write yes or no (Đọc lại email. Viết yes hoặc no)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 60 Lesson 5 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. yes

2. yes

3. yes

4. no

5. no

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là email từ Kim.

2. Món ăn yêu thích của cô ấy là bánh chưng.

3. Gia đình cô ấy có một bữa tiệc vào dịp Tết.

4. Đây, cô ấy đang xem một đoạn video.

5. Đây, anh trai cô ấy đang chơi nhạc.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 61 Lesson six

1 (trang 61 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Complete the sentences with “ing” (Hoàn thành các câu với “ing”)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 61 Lesson 6 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. wearing

2. reading

3. eating

4. listening

Hướng dẫn dịch:

1. Cậu ấy đi ủng màu trắng.

2. Cô ấy đang đọc sách.

3. Cô ấy đang ăn cà rốt.

4. Tớ đang nghe nhạc.

About me!

2 (trang 61 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Circle the things you can see people doing at a party (Khoanh tròn những điều bạn có thể thấy mọi người đang làm trong một bữa tiệc)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 61 Lesson 6 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

(Học sinh tự thực hành)

3 (trang 61 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Draw and write about your family at a party (Vẽ và viết về gia đình của bạn trong một bữa tiệc)

(Học sinh tự thực hành)

4 (trang 61 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Ask and answer about your family at a party (Hỏi và trả lời về gia đình của bạn tại một bữa tiệc)

(Học sinh tự thực hành)

Tham khảo lời giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends: