Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 4 trang 69 - Family and Friends 3

Giải Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends | No tags

Mục lục

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 4 trang 69 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 4 trang 69.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 4 trang 69 - Family and Friends 3

1 (trang 69 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 4 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 4 trang 69 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Rain = mưa

Train = tàu hoả

Fly = bay

Sky = bầu trời

2 (trang 69 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and chant (Nghe và hát)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 4 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 4 trang 69 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Tôi không thể bay trên bầu trời.

Tôi là một chuyến tàu trong mưa.

Tôi không thể bay trên bầu trời.

Tôi là tàu hỏa, không phải máy bay.

3 (trang 69 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Read the chant again. Say the words with “ai” and “y” (Đọc lại bài hát. Nói những từ với “ai” và “y”)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 4 Bài 3 - Family and Friends

4 (trang 69 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Write and say the words (Viết và nói các từ)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 4 Bài 4 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 4 trang 69 | Family and Friends 3

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 4 trang 69 | Family and Friends 3

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: He can run hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 1 trang 66 - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 1 trang 66 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 1 trang 66.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 1 trang 66 - Family and Friends 3

1 (trang 66 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 1 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 1 trang 66 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Play soccer = chơi bóng đá

Ride a bike = đạp xe

Run = chạy

Catch = bắt

Fly = bay

2 (trang 66 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and chant (Nghe và hát)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 1 Bài 2 - Family and Friends

3 (trang 66 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and read (Nghe và đọc)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 1 Bài 3 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 1 trang 66 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

1. Có vấn đề gì thế Billy? – Nhìn Rosy kìa. Chị ấy biết đạp xe.

2. Con không biết đạp xe. Con không biết đá bóng. – Ôi, Billy!

3. Ôi không! Hãy nhìn con chim non, nó không thể bay.

4. Hãy nhìn Billy! Em ấy có thể bay! – Và em ấy có thể bắt! – Tuyệt lắm Billy!

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: He can run hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 2 trang 67 - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 2 trang 67 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 2 trang 67.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 2 trang 67 - Family and Friends 3

1 (trang 67 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen to the story again (Nghe lại câu chuyện)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 2 Bài 1 - Family and Friends

2 (trang 67 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and say (Nghe và nói)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 2 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 2 trang 67 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Tôi có thể chạy.

Tôi không thể bắt.

Cô ấy có thể chơi bóng đá. Cậu ấy không thể đạp xe.

Nó có thể bay.

3 (trang 67 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and say Yes or No (Nghe và nói Yes hoặc No)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 2 Bài 3 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 2 trang 67 | Family and Friends 3

Đáp án:

1. Yes

2. Yes

3. No

4. No

5. Yes

6. Yes

Nội dung bài nghe:

1. She can run.

2. He can ride a bike.

3. He can’t play soccer.

4. She can’t catch.

5. It can fly.

6. It can run.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy có thể chạy.

2. Anh ấy có thể đi xe đạp.

3. Anh ấy không thể chơi bóng đá.

4. Cô ấy không thể bắt được.

5. Nó có thể bay.

6. Nó có thể chạy.

4 (trang 67 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Look and say (Nhìn và nói)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 2 Bài 4 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 2 trang 67 | Family and Friends 3

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: He can run hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 3 trang 68 - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 3 trang 68 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 3 trang 68.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 3 trang 68 - Family and Friends 3

1 (trang 68 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 3 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 3 trang 68 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Jump = nhảy

Read = đọc

Write = viết

2 (trang 68 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and sing (Nghe và hát)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 3 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 3 trang 68 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Cô ấy có thể chạy

Đây là bạn của tôi.

Cô ấy có thể đọc và viết.

Cô ấy có thể nhảy, cô ấy có thể chạy,

Nhưng cô ấy không thể chơi bóng đá.

Đây là một con chim.

Nó không thể đi xe đạp.

Nó không thể nói, nó không thể đọc.

Nhưng nó có thể bay.

Ồ! Nó có thể bay!

3 (trang 68 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Sing and so (Hát và làm)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: He can run hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 5 trang 70 - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 5 trang 70 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 5 trang 70.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 5 trang 70 - Family and Friends 3

Reading

1 (trang 70 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Look at the picture. Where’s Nam? (Nhìn vào bức tranh. Nam ở đâu?)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 5 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 5 trang 70 | Family and Friends 3

2 (trang 70 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and read (Nghe và đọc)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 5 Bài 2 - Family and Friends

Hướng dẫn dịch:

Kính gửi bà,

Cháu đang đi nghỉ ở Nha Trang.

Cháu thích bãi biển. Nhìn này ! Bây giờ cháu có thể chơi bóng đá.

Hoa không thể chơi bóng đá nhưng cô ấy có thể

chạy và cô ấy có thể bắt một quả bóng.

Đó là một kỳ nghỉ tuyệt vời!

Yêu và quý,

Nam

Bà Lan

130 ky Dong Street

Phường 9

Quận 3

Thành phố Hồ Chí Minh

3 (trang 70 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Read again and write Yes or NO (Đọc lại và viết Yes hoặc No)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 5 Bài 3 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 5 trang 70 | Family and Friends 3

Đáp án:

1. No

2. Yes

3. No

4. Yes

Hướng dẫn dịch:

1. Nam đang đi nghỉ ở Đà Nẵng.

2. Nam có thể chơi đá bóng.

3. Hoa không thể bắt bóng.

4. Hoa có thể chạy.

4 (trang 70 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Where do you go on vacation? (Bạn đi đâu vào kì nghỉ?)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 5 Bài 4 - Family and Friends

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: He can run hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 6 trang 71 - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 6 trang 71 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 6 trang 71.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 6 trang 71 - Family and Friends 3

Listening

1 (trang 71 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and write a or b (Nghe và viết a hoặc b)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 6 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 6 trang 71 | Family and Friends 3

Đáp án:

1. b

2. a

3. a

4. a

5. a

6. b

Nội dung bài nghe:

1. She can ride a bike.

2. He can run.

3. She can’t a bike.

4. She can’t run.

5. She can read.

6. It can fly.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy có thể đi xe đạp.

2. Anh ấy có thể chạy.

3. Cô ấy không thể đi xe đạp.

4. Cô ấy không thể chạy.

5. Cô ấy có thể đọc.

6. Nó có thể bay.

Speaking

2 (trang 71 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Look and say (Nhìn và nói)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 6 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 6 trang 71 | Family and Friends 3

Gợi ý:

1. It can fly. It can’t read. – A bird!

2. It can swim. It can’t fly. – A fish!

3. He can run and read. – Sam!

Hướng dẫn dịch:

1. Nó có thể bay. Nó không thể đọc. - Một con chim!

2. Nó có thể bơi. Nó không thể bay. - Một con cá!

3. Anh ấy có thể chạy và đọc. - Sam!

3 (trang 71 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Say what you can do (Nói xem bạn có thể làm gì)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 6 Bài 3 - Family and Friends

Writing

4 (trang 71 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Write about what you and your friends can do (Viết về những

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 6 Bài 4 - Family and Friends

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: He can run hay khác:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: He can run - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: He can run trong SBT Family and Friends 3 bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 3.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: He can run - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 62 Lesson one

1 (trang 62 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look and match (Nhìn và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 62 Lesson 1 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. play soccer (chơi bóng đá)

2. fly (bay)

3. ride a bike (đạp xe)

4. catch (chụp, bắt)

5. run (chạy)

2 (trang 62 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 62 Lesson 1 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. fly (bay)

2. ride a bike (đạp xe)

3. run (chạy)

4. play soccer (chơi bóng đá)

5. catch (chụp, bắt)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 63 Lesson two

1 (trang 63 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen. Put a check (V) or a cross (X) in the box (Nghe. Đánh dấu (V) hoặc dấu gạch chéo (X) vào ô)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 63 Lesson 2 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. V

2. X

3. X

4. V

5. X

Nội dung bài nghe:

1. She can run.

2. She can't ride a bike.

3. She can't fly.

4. She can catch.

5. She can't play soccer.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy có thể chạy.

2. Cô ấy không thể đi xe đạp.

3. Cô ấy không thể bay.

4. Cô ấy có thể bắt.

5. Cô ấy không thể chơi bóng đá.

2 (trang 63 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 63 Lesson 2 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. can’t

2. can

3. can’t

4. can

5. can

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ không thể bay.

2. Nó có thể bắt.

3. Cô ấy không thể đạp xe.

4. Cậu ấy có thể chơi bóng đá.

5. Nó có thể chạy.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 64 Lesson three

1 (trang 64 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and check (V) the box (Nghe và tích vào hộp)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 64 Lesson 3 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. b

2. c

3. a

4. b

Nội dung bài nghe:

1. She can dance.

2. He can read.

3. She can talk.

4. He can catch.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy có thể khiêu vũ.

2. Anh ấy có thể đọc.

3. Cô ấy có thể nói chuyện.

4. Anh ta có thể bắt.

2 (trang 64 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 64 Lesson 3 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. read

2. talk

3. dance

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy có thể đọc.

2. Cô ấy có thể nói chuyện.

3. Cô ấy có thể múa.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 65 Lesson four

1 (trang 65 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Help the train find the rain. Connect the correct letters (Giúp tàu tìm mưa. Nối các chữ cái đúng)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 65 Lesson 4 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

(Học sinh tự thực hành)

2 (trang 65 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Write the missing letters. Say the word (Viết các chữ cái còn thiếu. Nói từ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 65 Lesson 4 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. rain (mưa)

2. fly (bay)

3. sky (mây)

4. train (tàu hoả)

3 (trang 65 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and write (Nghe và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 65 Lesson 4 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

I can't fly in the sky.

I'm a train in the rain.

I can't fly in the sky.

I'm a train, not a plane.

Hướng dẫn dịch:

Tớ không thể bay trên bầu trời.

Tớ là một chuyến tàu trong mưa.

Tớ không thể bay trên bầu trời.

Tớ là tàu hỏa, không phải máy bay.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 66 Lesson five

1 (trang 66 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Read. Put a check (V) in the correct box (Đọc. Tích vào hộp đúng)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 66 Lesson 5 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn dịch:

Kính gửi bà,

Cháu đang ở trong vườn với chị gái cháu, Hoa. Trời nắng.

Quả bóng của chị ấy ở trên cây. Chị ấy buồn!

Cháu không thể bay, nhưng cháy có thể chạy và nhảy. Cháu có thể lấy bóng cho chị Hoa.

Yêu và quý,

Nam

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 66 Lesson 5 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án: a

2 (trang 66 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Read again. Write yes or no (Đọc lại. Viết yes hoặc no)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 66 Lesson 5 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. yes

2. no

3. no

4. yes

Hướng dẫn dịch:

1. Trời nắng.

2. Hòa vui.

3. Nam bay được.

4. Nam có thể chạy và nhảy.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 67 Lesson six

1 (trang 67 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Write sentences about you with “and” (Viết câu về bạn với “and”)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 67 Lesson 6 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

(Học sinh tự thực hành)

Hướng dẫn dịch:

1. Tóc của tớ … và ….

2. Tớ đang mặc một cái … và một cái ….

3. Tớ có thể … và ….

About me!

2 (trang 67 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Choose a friend. Circle the things your friend can do (Chọn một bạn. Khoanh tròn những điều mà bạn của bạn có thể làm)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 67 Lesson 6 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

(Học sinh tự thực hành)

3 (trang 67 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Draw and write about your friend (Vẽ và viết về bạn của bạn)

(Học sinh tự thực hành)

4 (trang 67 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Talk about the things your friend can do (Nói về những điều bạn của bạn có thể làm)

(Học sinh tự thực hành)

Tham khảo lời giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends: