Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 2 (trang 12, 13) - Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success | No tags

Mục lục



Lời giải bài tập Unit 1 lớp 4 Lesson 2 (trang 12, 13) trong Unit 1: My friends Tiếng Anh lớp 4 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 2 (trang 12, 13) - Global Success

1 (trang 12 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 2 (trang 12, 13) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

a.

- Ai kia?

- Đó là bạn mới của tớ.

- Cô ấy đến từ đâu?

- Cô ấy đến từ Nhật Bản.

b.

- Ai kia?

- Đó là bạn mới của tớ.

- Cậu ấy đến từ đâu?

- Cậu ấy đến từ Xinh-ga-po.

2 (trang 12 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 2 (trang 12, 13) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

a. Where’s he from? – He’s from Singapore.

b. Where’s she from? – She’s from Malaysia.

c. Where’s she from? – She’s from Thailand.

d. Where’s she from? – She’s from Japan.

Hướng dẫn dịch:

a. Cậu ấy đến từ đâu? - Cậu ấy đến từ Xinh-ga-po.

b. Cô ấy đến từ đâu? - Cô ấy đến từ Ma-lai-xi-a.

c. Cô ấy đến từ đâu? - Cô ấy đến từ Thái Lan.

d. Cô ấy đến từ đâu? - Cô ấy đến từ Nhật Bản.

3 (trang 12 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 2 (trang 12, 13) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Where’s he / she from?

- He’s from America.

- She’s from Thailand.

- He’s from Singapore.

- She’s from Japan.

Hướng dẫn dịch:

Cậu ấy / Cô ấy đến từ đâu?

- Cậu ấy đến từ Mỹ.

- Cô ấy đến từ Thái Lan.

- Cậu ấy đến từ Xinh-ga-po.

- Cô ấy đến từ Nhật Bản.

4 (trang 13 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and tick (Nghe và tích)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 2 (trang 12, 13) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

(đang cập nhật nội dung)

5 (trang 13 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 2 (trang 12, 13) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 2 (trang 12, 13) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. Where’s she from? – She’s from Japan.

2. Where’s he from? – He’s from Singapore.

3. Where’s she from? – She’s from Thailand.

4. Where’s he from? – He’s from Malaysia.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy đến từ đâu? - Cô ấy đến từ Nhật Bản.

2. Cậu ấy đến từ đâu? - Cậu ấy đến từ Xinh-ga-po.

3. Cô ấy đến từ đâu? - Cô ấy đến từ Thái Lan.

4. Cô ấy đến từ đâu? - Cô ấy đến từ Ma-lai-xi-a.

6 (trang 13 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s play (Hãy chơi)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 2 (trang 12, 13) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: My friends hay khác:

Tài liệu giáo viên

Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: My friends (đầy đủ nhất) - Global Success



Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: My friends sách Global Success đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh lớp 4 học từ mới môn Tiếng Anh lớp 4 dễ dàng hơn.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: My friends (đầy đủ nhất) - Global Success

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

America (n)

/əˈmerɪkə/

nước Hoa Kì

Australia (n)

/ɒˈstreɪliə/

nước Ô-xtơ-rây-li-a

Britain (n)

/ˈbrɪtn/

nước Anh

Japan (n)

/dʒəˈpæn/

nước Nhật

Malaysia (n)

/məˈleɪziə/, /məˈleɪʒə/

nước Ma-lay-xi-a

Singapore (n)

/ˌsɪŋəˈpɔː(r)/

nước Xin-ga-po

Thailand (n)

/ˈtaɪlænd/

nước Thái Lan 

Viet Nam (n)

/ˌviːetˈnɑːm/

nước Việt Nam 




Lưu trữ: Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 (sách cũ)

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

afternoon

n

/ˌɑːf.təˈnuːn/

buổi chiều

again

n

/əˈɡen/

lại, nữa

evening

n

/ˈiːv.nɪŋ/

buổi tối

later

adv

/ˈleɪ.tər/

sau

meet

v

/miːt/

gặp

morning

n

/ˈmɔː.nɪŋ/

buổi sáng

night

n

/naɪt/

đêm

see

v

/si:/

gặp, nhìn thấy

tomorrow

n

/təˈmɒr.əʊ/

ngày mai

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: My friends hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 1 (trang 10, 11) - Global Success



Lời giải bài tập Unit 1 lớp 4 Lesson 1 (trang 10, 11) trong Unit 1: My friends Tiếng Anh lớp 4 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 1 (trang 10, 11) - Global Success

1 (trang 10 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 1 (trang 10, 11) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

a.

- Xin chào, tớ là Minh. Tớ đến từ Việt Nam. Cậu đến từ đâu?

- Xin chào, Minh. Tớ là Mary. Tớ đến từ Mỹ.

b.

- Chào, tớ là Lucy. Tớ đến từ nước Anh. Cậu đến từ đâu?

- Chào, Lucy. Tớ đến từ nước Úc.

2 (trang 10 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 1 (trang 10, 11) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

a. Where are you from? – I’m from England.

b. Where are you from? – I’m from Viet Nam.

c. Where are you from? – I’m from America.

d. Where are you from? – I’m from Australia.

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn đến từ đâu? - Mình đến từ Anh.

b. Bạn đến từ đâu? - Mình đến từ Việt Nam.

c. Bạn đến từ đâu? - Mình đến từ Mỹ.

d. Bạn đến từ đâu? - Mình đến từ Úc.

3 (trang 10 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 1 (trang 10, 11) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

Where are you from?

Mary: I’m from England.

Ben: I’m from Australia.

Linh: I’m from Viet Nam.

Lucy: I’m from England.

Hướng dẫn dịch:

Bạn đến từ đâu?

Mary: Mình đến từ Mỹ.

Ben: Mình đến từ Úc.

Linh: Mình đến từ Việt Nam.

Lucy: Mình đến từ Anh.

4 (trang 11 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and number (Nghe và đánh số)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 1 (trang 10, 11) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

(đang cập nhật nội dung)

5 (trang 11 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 1 (trang 10, 11) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. Viet Nam

2. from America

3. Where - England

4. from - Australia

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đến từ đâu? - Mình đến từ Việt Nam.

2. Bạn đến từ đâu? - Mình đến từ Mỹ.

3. Bạn đến từ đâu? - Mình đến từ Anh.

4. Bạn đến từ đâu? - Mình đến từ Úc.

6 (trang 11 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s sing (Hãy hát)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 1 (trang 10, 11) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Xin chào, tớ là Minh.

Tớ đến từ Việt Nam.

Xin chào, Lucy. Cậu đến từ đâu?

Tớ đến từ Anh.

Xin chào, Mary. Cậu đến từ đâu?

Tớ đến từ Mỹ.

Xin chào, Ben. Cậu đến từ đâu?

Tớ đến từ Úc.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: My friends hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 3 (trang 14, 15) - Global Success



Lời giải bài tập Unit 1 lớp 4 Lesson 3 (trang 14, 15) trong Unit 1: My friends Tiếng Anh lớp 4 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 3 (trang 14, 15) - Global Success

1 (trang 14 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 3 (trang 14, 15) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

(Học sinh thực hành trên lớp)

2 (trang 14 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and circle (Nghe và khoanh tròn)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 3 (trang 14, 15) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

(đang cập nhật nội dung)

3 (trang 14 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s chant (Hãy hát)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 3 (trang 14, 15) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Mỹ, Mỹ.

Mary đến từ Mỹ.

Cô ấy đến từ Mỹ.

Úc, Úc.

Ben đến từ Úc.

Anh ấy đến từ Úc.

4 (trang 15 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and tick True or False (Đọc và đánh dấu Đúng hoặc Sai)

Hello. I am Minh. I am nine years old. I am from Viet Nam. I have two new friends, Tony and Laura. Tony is from America. Laura is from Australia. They are my good friends.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Tớ là Minh. Tớ chín tuổi. Tớ đến từ Việt Nam. Tớ có hai người bạn mới, Tony và Laura. Tony đến từ Mỹ. Laura đến từ Úc. Họ là những người bạn tốt của tớ.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 3 (trang 14, 15) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

1. Minh chín tuổi.

2. Minh đến từ Việt Nam.

3. Tony đến từ Úc.

4. Laura đến từ Mỹ.

Đáp án:

1. True

2. True

3. False

4. False

Giải thích:

1. Thông tin: I am Minh. I am nine years old.

2. Thông tin: I am Minh … I am from Viet Nam.

3. Thông tin: Tony is from America.

4. Thông tin: Laura is from Australia.

5 (trang 15 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s write (Hãy viết)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 3 (trang 14, 15) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hello. I am Minh. I am nine years old. I am from Viet Nam.

This is my friend, Mary. She is from America. And this is Ben. He is from Australia.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Tớ là Minh. Tớ chín tuổi. Tớ đến từ Việt Nam.

Đây là bạn của tớ, Mary. Cô ấy đến từ nước Mỹ. Còn đây là Ben. Cậu ấy đến từ Úc.

6 (trang 15 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Project (Dự án)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 3 (trang 14, 15) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn:

Học sinh hoàn thành thẻ học sinh với những thông tin của mình.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: My friends hay khác:

Tài liệu giáo viên

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: My friends - Global Success



Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: My friends sách Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: My friends - Global Success

Tài liệu giáo viên