Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 9: Our sports day sách Global Success đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh lớp 4 học từ mới môn Tiếng Anh lớp 4 dễ dàng hơn.
Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 9: Our sports day (đầy đủ nhất) - Global Success
WORD
PRONUNCIATION
MEANING
June (n)
/dʒuːn/
tháng Sáu
July (n)
/dʒuˈlaɪ/
tháng Bảy
August (n)
/ɔːˈɡʌst/
tháng Tám
September (n)
/sepˈtembə/
tháng Chín
October (n)
/ɒkˈtəʊbə/
tháng Mười
November (n)
/nəʊˈvembə/
tháng Mười Một
December (n)
/dɪˈsembə/
tháng Mười hai
sports day (n)
/ˈspɔːts deɪ/
ngày hội thể thao
Lưu trữ: Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 (sách cũ)
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
dictation
n
/dɪkˈteɪ.ʃən/
bài chính tả
exercise
n
/ˈek.sə.saɪz/
bài tập
listen
v
/ˈlɪs.ən/
nghe
make
v
/meɪk/
làm
mask
n
/mɑːsk/
cái mặt nạ
paint
v
/peɪnt/
tô màu
paper
n
/ˈpeɪ.pər/
giấy
plane
n
/pleɪn/
máy bay
puppet
n
/ˈpʌp.ɪt/
con rối
text
n
/tekst/
bài đọc
video
n
/ˈvɪd.i.əʊ/
băng/phim video
watch
v
/wɒtʃ/
xem, theo dõi
write
v
/raɪt/
viết
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 9: Our sports day hay khác:
Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 Lesson 1 (trang 62, 63) - Global Success
Lời giải bài tập Unit 9 lớp 4 Lesson 1 (trang 62, 63) trong Unit 9: Our sports day Tiếng Anh lớp 4 Global Success
hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4.
Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 Lesson 1 (trang 62, 63) - Global Success
1 (trang 62 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
a.
- Ngày hội thể thao của chúng ta vào tháng 5. Chúng ta chơi nhiều môn thể thao và trò chơi.
- Tuyệt! Tớ thích thể thao.
b.
- Ngày hội thể thao của chúng ta cũng vào tháng 5 phải không?
- Không, nó vào tháng 4.
2 (trang 62 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)
Bài nghe:
Đáp án:
a. April / Yes
b. May / Yes
c. April / No / June
d. May / No / July
Nội dung bài nghe:
a. A: Is your sports day in April?
B: Yes, it is.
b. A: Is your sports day in May?
B: Yes, it is.
c. A: Is your sports day in April?
B: No, it isn’t. It’s in June.
d. A: Is your sports day in May?
B: No, it isn’t. It’s in July.
Hướng dẫn dịch:
a. A: Có phải ngày thể thao của bạn vào tháng Tư không?
B: Ừ, đúng vậy.
b. A: Có phải ngày thể thao của bạn vào tháng Năm không?
B: Ừ, đúng vậy.
c. A: Có phải ngày thể thao của bạn vào tháng Tư không?
B: Không, không phải vậy. Đó là vào tháng Sáu.
d. A: Có phải ngày thể thao của bạn vào tháng Năm không?
B: Không, không phải vậy. Đó là vào tháng Bảy.
3 (trang 62 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)
Gợi ý:
A: Is your sports day in April?
B: No, it isn’t. It’s in June.
Hướng dẫn dịch:
A: Có phải ngày thể thao của bạn vào tháng Tư không?
B: Không, không phải vậy. Đó là vào tháng Sáu.
4 (trang 63 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and match (Nghe và nối)
Bài nghe:
Đáp án:
1. b
2. c
3. a
Nội dung bài nghe:
1. Nam: Is your sports day in June, Mary?
Mary: Yes, it is.
2. Mai: Our sports day is in February. Is your sports day in February too, Ben?
Ben: No, it isn’t. It’s in May.
3. Nam: Is your sports day in July, Lucy?
Lucy: No, it isn’t. It’s in April.
Hướng dẫn dịch:
1. Nam: Có phải ngày thể thao của bạn vào tháng Sáu không, Mary?
Mary: Ừ, đúng vậy.
2. Mai: Ngày thể thao của chúng tớ là vào tháng Hai. Có phải ngày thể thao của bạn trong tháng Hai không, Ben?
Ben: Không, không phải đâu. Đó là vào tháng Năm.
3. Nam: Có phải ngày thể thao của bạn vào tháng 7 không, Lucy?
Lucy: Không, không phải đâu. Đó là vào tháng Tư.
5 (trang 63 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)
Đáp án:
1. it is
2. April
3. Is; May
4. in; No, it isn’t
Hướng dẫn dịch:
1. A: Có phải ngày thể thao của bạn vào tháng Sáu không, Mary?
B: Ừ, đúng vậy.
2. A: Có phải ngày thể thao của bạn vào tháng Tư không, Mary?
B: Ừ, đúng vậy.
3. A: Có phải ngày thể thao của bạn trong tháng Hai không?
B: Không, không phải đâu. Đó là vào tháng Năm.
4. A: Có phải ngày thể thao của bạn trong tháng Bảy không?
B: Không, không phải đâu. Đó là vào tháng Ba.
6 (trang 63 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s sing (Hãy hát)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Ngày thể thao, ngày thể thao.
Là ngày thể thao của bạn trong tháng 5?
Ừ, đúng vậy. Ừ, đúng vậy.
Đó là vào tháng Năm.
Ngày thể thao, ngày thể thao.
Là ngày thể thao của bạn trong tháng 6?
Không, không phải vậy. Không, không phải vậy.
Đó là vào tháng Bảy.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 9: Our sports day hay khác:
Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 Lesson 2 (trang 64, 65) - Global Success
Lời giải bài tập Unit 9 lớp 4 Lesson 2 (trang 64, 65) trong Unit 9: Our sports day Tiếng Anh lớp 4 Global Success
hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4.
Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 Lesson 2 (trang 64, 65) - Global Success
1 (trang 64 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
a.
- Nam: Cái gì vậy?
- Lucy: Đó là bức tranh về ngày thể thao của chúng ta.
b.
- Nam: Khi nào là ngày thể thao của bạn?
- Lucy: Đó là vào tháng Mười.
2 (trang 64 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)
Bài nghe:
Đáp án:
a. September
b. October
c. November
d. December
Nội dung bài nghe:
a. A: When’s your sports day?
B: It’s in September.
b. A: When’s your sports day?
B: It’s in October.
c. A: When’s your sports day?
B: It’s in November.
d. A: When’s your sports day?
B: It’s in December.
Hướng dẫn dịch:
a. A: Khi nào là ngày thể thao của bạn?
B: Đó là vào tháng 9.
b. A: Khi nào là ngày thể thao của bạn?
B: Đó là vào tháng 10.
c. A: Khi nào là ngày thể thao của bạn?
B: Đó là vào tháng 11.
d. A: Khi nào là ngày thể thao của bạn?
B: Đó là vào tháng 12.
3 (trang 64 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)
Gợi ý:
A: When’s your sports day?
B: It’s in January.
Hướng dẫn dịch:
A: Khi nào là ngày thể thao của bạn?
B: Đó là vào tháng 1.
4 (trang 65 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and tick (Nghe và tích)
Bài nghe:
Đáp án:
1. b
2. a
Nội dung bài nghe:
1. A: Is your sports day in December?
B: No, it isn’t.
A: When’s your sports day?
B: It’s in October.
2. A: When’s your sports day? In November?
B: No, it isn’t. It’s in September.
A: Oh, it’s soon.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Tháng 12 có phải là ngày thể thao của bạn không?
B: Không, không phải vậy.
A: Khi nào là ngày thể thao của bạn?
B: Đó là vào tháng Mười.
2. A: Khi nào là ngày thể thao của bạn? Vào tháng 11?
B: Không, không phải vậy. Đó là vào tháng Chín.
A: Ồ, sẽ sớm thôi.
5 (trang 65 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)
Đáp án:
1. Yes; November
2. Is; When’s; December
Hướng dẫn dịch:
1. A: Tháng 9 có phải là ngày thể thao của bạn không?
B: Ừ, đúng vậy. Khi nào là ngày thể thao của bạn?
A: Đó là vào tháng 11.
2. A: Ngày thể thao của chúng tớ là vào tháng 10. Có phải ngày thể thao của bạn cũng vào tháng 10 không?
B: Không, không phải đâu.
A: Khi nào là ngày thể thao của bạn?
B: Đó là vào tháng 12.
6 (trang 65 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s play (Hãy chơi)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 9: Our sports day hay khác:
Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 Lesson 3 (trang 66, 67) - Global Success
Lời giải bài tập Unit 9 lớp 4 Lesson 3 (trang 66, 67) trong Unit 9: Our sports day Tiếng Anh lớp 4 Global Success
hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4.
Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 Lesson 3 (trang 66, 67) - Global Success
1 (trang 66 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
2 (trang 66 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and circle (Nghe và khoanh tròn)
Bài nghe:
Đáp án:
1. a
2. b
Nội dung bài nghe:
1. Is your sports day in July?
2. I like January.
Hướng dẫn dịch:
1. Tháng 7 có phải là ngày thể thao của bạn không?
2. Tớ thích tháng giêng.
3 (trang 66 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s chant (Hãy hát)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Khi nào là ngày thể thao của bạn?
Vào tháng Giêng, tháng Hai hay tháng Năm?
Vào tháng Giêng, vào tháng Giêng.
Đó là vào tháng Giêng.
Khi nào là ngày thể thao của bạn?
Vào tháng Năm, tháng Sáu hay tháng Bảy?
Vào tháng bảy, vào tháng bảy.
Đó là vào tháng Bảy.
4 (trang 67 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and tick True or False (Đọc và đánh dấu Đúng hoặc Sai)
Our sports day is in November. It is in the school playground. There are many pupils and teachers. We play different sports and games. The boys play badminton. The girls play football. The teachers play basketball. It is a lot of fun!
Hướng dẫn dịch:
Ngày thể thao của chúng ta là vào tháng mười một. Đó là trong sân chơi của trường. Có rất nhiều học sinh và giáo viên. Chúng ta chơi các môn thể thao và trò chơi khác nhau. Các bạn trai chơi cầu lông. Các bạn gái chơi bóng đá. Các giáo viên chơi bóng rổ. Nó rất vui!
Hướng dẫn dịch:
1. Ngày thể thao là vào tháng 11.
2. Ngày hội thể thao diễn ra trong phòng tập thể dục của trường.
3. Các bạn trai chơi cầu lông.
4. Các bạn gái chơi bóng rổ.
Đáp án:
1. T
2. F
3. T
4. F
5 (trang 67 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s write (Hãy viết)
Gợi ý:
Our school sports day is in May. We play sports and games in the school playground. The girls play badminton. The boys play football. The teachers play basketball. We all love our sports day.
Hướng dẫn dịch:
Ngày thể thao của chúng ta là vào tháng 5. Đó là trong sân chơi của trường. Các bạn gái chơi cầu lông. Các bạn trai chơi bóng đá. Các giáo viên chơi bóng rổ. Tất cả chúng ta đều yêu thích ngày thể thao.
6 (trang 67 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Project (Dự án)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 9: Our sports day hay khác:
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 9: Our sports day - Global Success
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 9: Our sports day sách Global Success hay, chi tiết
giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 9.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 9: Our sports day - Global Success