Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 6 (trang 33) - Explore Our World 4 (Cánh diều)

Giải Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World | No tags

Mục lục

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 6 trang 33 sách Explore Our World 4 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 6.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 6 (trang 33) - Explore Our World 4 (Cánh diều)

1 (trang 33 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World):Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 6 (trang 33) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

Go to school = đi học

Chat with friends = trò chuyện với các bạn

Watch television = xem TV

Sweep the floor = quét sàn

Fold the clothes = gấp quần áo

Go to bed = đi ngủ

2 (trang 33 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World):Point and say. (Chỉ và nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 6 (trang 33) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

Go to school = đi học

Chat with friends = trò chuyện với các bạn

Watch television = xem TV

Sweep the floor = quét sàn

Fold the clothes = gấp quần áo

Go to bed = đi ngủ

3 (trang 33 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Look. Listen and draw lines. (Nhìn tranh. Nghe và nối.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 6 (trang 33) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

4 (trang 33 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World):Ask and answer. (Đặt câu hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 6 (trang 33) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Gợi ý:

A: Do you watch television at home?

B: Yes, I do.

A: What else do you do?

B: I help my mom fold the clothes.

Hướng dẫn dịch:

A: Cậu có xem TV ở nhà không?

B: Tớ có.

A: Cậu còn làm gì nữa?

B: Tớ gấp quần áo giúp mẹ.

Lời giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 1 (trang 28) - Explore Our World 4 (Cánh diều)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 1 trang 28 sách Explore Our World 4 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 1.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 1 (trang 28) - Explore Our World 4 (Cánh diều)

1 (trang 28 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 1 (trang 28) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

A bookcase = kệ sách

A rug = tấm thảm

A vase = bình hoa

A pillow = gối

Chopsticks = đũa

A dish = đĩa

2 trang 28 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Listen and point. Say. (Nghe và chỉ. Nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 1 (trang 28) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

A bookcase = kệ sách

A rug = tấm thảm

A vase = bình hoa

A pillow = gối

Chopsticks = đũa

A dish = đĩa

3 (trang 28 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Look. Listen and check. (Nhìn tranh. Nghe và đánh dấu.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 1 (trang 28) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

4 (trang 28 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Draw. Talk with your friend. (Vẽ. Nói chuyện với bạn của bạn.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 1 (trang 28) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Gợi ý:

1. A: Where is the bookcase?

B: It’s in the bedroom.

2. A: Where is the rug?

B: It’s in the living room.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Kệ sách ở đâu?

B: Nó ở trong phòng ngủ.

2. A: Tấm thảm ở đâu?

B: Nó ở trong phòng khách.

Lời giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 2 (trang 29) - Explore Our World 4 (Cánh diều)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 2 trang 29 sách Explore Our World 4 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 2.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 2 (trang 29) - Explore Our World 4 (Cánh diều)

1 (trang 29 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 2 (trang 29) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

Soap = bánh xà phòng/ xà bông

A towel = khăn tắm

A toothbrush = bàn chải đánh răng

Toothpaste = kem đánh răng

Shampoo = dầu gội đầu

A mirror = gương

2 (trang 29 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World):Listen and point. Say. (Nghe và chỉ. Nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 2 (trang 29) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

Soap = bánh xà phòng/ xà bông

A towel = khăn tắm

A toothbrush = bàn chải đánh răng

Toothpaste = kem đánh răng

Shampoo = dầu gội đầu

A mirror = gương

3 (trang 29 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Look and read. Unscramble the words. Write and say. (Nhìn và đọc. Sắp xếp lại các từ. Viết và nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 2 (trang 29) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Đáp án:

1. mirror

2. toothbrushes

3. toothpaste

4. soap

5. shampoo

6. towel

Hướng dẫn dịch:

Xin chào, tôi là Phong. Phòng tắm là phòng tôi thích nhất ở nhà. Có một cái gương lớn. Có 3 cái bàn chải đánh răng. Có một ít kem đánh răng. Có xà phòng và dầu gội đầu. Mình cũng có một chiếc khăn tắm to.

4 (trang 29 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Draw your bathroom and say. (Vẽ nhà tắm của bạn và nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 2 (trang 29) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Gợi ý:

Hello. I’m Lan. This is my bathroom. There is a bathtub. There is a big towel. There is a toothbrush.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào, tôi là Lan. Đây là phòng tắm của tôi. Có một cái bồn tắm. Có một cái khan tắm lớn. Có bàn chải đánh răng.

Lời giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 3 (trang 30) - Explore Our World 4 (Cánh diều)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 3 trang 30 sách Explore Our World 4 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 3.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 3 (trang 30) - Explore Our World 4 (Cánh diều)

1 (trang 30 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World):Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 3 (trang 30) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

Eddie: Có kệ sách nào trong nhà bạn không?

Mia: Có. Có một kệ sách trong phòng khách.

Eddie: Có đĩa trong bếp không?

Mia: Có. Có đĩa ở trong bếp.

Eddie: Có xà phòng trong phòng tắm không?

Mia: Không. Không có xà phòng trong phòng tắm.

2 (trang 30 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World):Look. Listen and check. (Nhìn tranh. Nghe và đánh dấu.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 3 (trang 30) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

3 (trang 30 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Point to the pictures in 2. Ask and answer. (Chỉ vào những bức tranh ở câu 2. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 3 (trang 30) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Gợi ý:

1. A: Are there any toothbrushes in this bathroom?

B: Yes. There are some toothbrushes in this bathroom?

2. A: Is there any soap in this bathroom?

B: No. There isn’t any soap in the bathroom.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Có chiếc bàn chải nào trong phòng tắm này không?

B: Có. Có vài chiếc bàn chải nào trong phòng tắm này.

2. A: Có xà phòng trong phòng tắm không?

B: Không. Không có xà phòng trong phòng tắm.

4 (trang 30 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World):Draw. Ask and answer. (Vẽ. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 3 (trang 30) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

A: Có tấm thảm nào trong phòng ăn không?

B: Có, trong phòng ăn có một tấm thảm.

Lời giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 4 (trang 31) - Explore Our World 4 (Cánh diều)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 4 trang 31 sách Explore Our World 4 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 4.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 4 (trang 31) - Explore Our World 4 (Cánh diều)

1 (trang 31 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Listen and draw lines. (Nghe và nối.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 4 (trang 31) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 4 (trang 31) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

floating house: ngôi nhà bị ngập nước

egg house: nhà vỏ trứng

2 (trang 31 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Read. Listen again and check. (Đọc. Nghe lại và đánh dấu.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 4 (trang 31) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

3 (trang 31 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World):Talk about your house. (Nói về ngôi nhà của bạn.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 4 (trang 31) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

Nhà của tôi nhỏ. Nhà có ba phòng. Có hai chiếc ghế ở phòng khách.

Lời giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 5 (trang 32) - Explore Our World 4 (Cánh diều)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 5 trang 32 sách Explore Our World 4 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 5.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 5 (trang 32) - Explore Our World 4 (Cánh diều)

1 (trang 32 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 5 (trang 32) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

Get up = thức dậy

Brush my teeth = đánh răng

Wash my face = rửa mặt

Eat breakfast = ăn sáng

Eat lunch = ăn trưa

Eat dinner = ăn tối

2 (trang 32 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World):Point and say. (Chỉ và nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 5 (trang 32) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

Get up = thức dậy

Brush my teeth = đánh răng

Wash my face = rửa mặt

Eat breakfast = ăn sáng

Eat lunch = ăn trưa

Eat dinner = ăn tối

3 (trang 32 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World):Look. Listen and number. (Nhìn tranh. Nghe và đánh số.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 5 (trang 32) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

4 (trang 32 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Interview. Write. (Phỏng vấn. Viết.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 5 (trang 32) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

A: Nga à, câu ăn trưa ở đâu vậy?

B: Tớ ăn trưa ở căng tin trường.

Lời giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 7 (trang 34) - Explore Our World 4 (Cánh diều)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 7 trang 34 sách Explore Our World 4 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 7.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 7 (trang 34) - Explore Our World 4 (Cánh diều)

1 (trang 34 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World):Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 7 (trang 34) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

Mia: Cậu ăn tối lúc mấy giờ?

Eddie: Mình ăn lúc 6 giờ.

Mia: Em gái cậu cũng ăn tối lúc 6 giờ hay sao?

Eddie: Không phải. Em ấy ăn lúc 7 rưỡi.

2 (trang 34 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World):Look. Listen and draw. (Nhìn tranh. Nghe và vẽ.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 7 (trang 34) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

3 (trang 34 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World):Point to the picture in 2. Ask and answer. (Chỉ vào tranh ở câu 2. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 7 (trang 34) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

A: Cô ấy thức dậy lúc mấy giờ?

B: Cô ấy thức dậy lúc 6:15.

4 (trang 34 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World):Interview. Write. (Phỏng vấn. Viết.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 7 (trang 34) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn thức dậy lúc mấy giờ?

B: Tôi thức dậy lúc 6 giờ.

A: Mẹ của bạn thức dậy lúc mấy giờ?

B: Mẹ tôi thức dậy lúc 5:30.

Lời giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 8 (trang 35) - Explore Our World 4 (Cánh diều)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 8 trang 35 sách Explore Our World 4 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 8.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 8 (trang 35) - Explore Our World 4 (Cánh diều)

1 (trang 35 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Look. Listen and check. (Nhìn tranh. Nghe và đánh dấu.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 8 (trang 35) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

2 (trang 35 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World):Read. Listen again and write. (Đọc. Nghe lại và viết.)

1. The girl goes to school at ______.

2. The girl _____ at 12.30.

3. The boy ______ at ________.

3 (trang 35 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Talk about your school day. (Nói về một ngày ở trường của bạn.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 8 (trang 35) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Gợi ý:

I go to school at 6:45 AM. I walk to school. I eat breakfast at 7:00 AM at the school canteen. I have 4 lessons in the morning. I eat lunch at 12:00 PM. I have 2 lessons in the afternoon. I go home at 4:00 PM.

Hướng dẫn dịch:

Tôi đến trường lúc 6:45. Tôi đi bộ đến trường. Tôi ăn sáng lúc 7 giờ ở căng tin trường. Tôi có 4 tiêt shoc vào buổi sáng. Tôi ăn trưa lúc 12 giờ. Tôi có 2 tiết học vào buổi chiều. Tôi về nhà lúc 4 giờ chiều.

Lời giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 9 (trang 36) - Explore Our World 4 (Cánh diều)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 9 trang 36 sách Explore Our World 4 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 9.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 9 (trang 36) - Explore Our World 4 (Cánh diều)

1 (trang 36 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 9 (trang 36) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

Lunch = bữa trưa

Brush = chải

Friend = bạn bè

Television = TV

2 (trang 36 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World):Listen and sing. (Nghe và hát.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 9 (trang 36) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

Bạn có ăn trưa lúc 12:30?

Không, không, không. Vào lúc 11:30.

Bạn có ăn trưa với bố mẹ không?

Không, với bạn tôi.

Các bạn có đánh răng không? Các bạn có xem ti vi không?

Có, có, có. Chúng tôi đánh răng.

Chúng tôi xem ti vi. Chúng tôi ngủ, ngủ, ngủ.

Bạn của chúng tôi cũng ngủ.

3 (trang 36 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World):Write and say. (Viết và nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 9 (trang 36) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Đáp án:

1. brown

2. television

3. frog

4. coconut

Hướng dẫn dịch:

brown = màu nâu

television = TV

frog = con ếch

coconut = quả dừa

Lời giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 10 (trang 37) - Explore Our World 4 (Cánh diều)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 10 trang 37 sách Explore Our World 4 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 10.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 10 (trang 37) - Explore Our World 4 (Cánh diều)

1 (trang 37 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 10 (trang 37) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

Breakfast = bữa sáng

Dinner = bữa tối

Toothbrush = bàn chải đánh răng

Shampoo = dầu gội đầu

Television = TV

Mirror = gương

2 (trang 37 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World):Say the words in 1. Clap at. (Nói các từ ở câu 1. Vỗ tay vào.)

Gợi ý:

Breakfast = bữa sáng

Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Ta vỗ tay vào từ break.

3 (trang 37 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World):Play the game: Word Maze. Find your way from A to B. (Chơi trò chơi: Mê cung từ vựng. Tìm cách đi từ A tới B.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 10 (trang 37) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 10 (trang 37) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Lời giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 11 (trang 38) - Explore Our World 4 (Cánh diều)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 11 trang 38 sách Explore Our World 4 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 11.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 11 (trang 38) - Explore Our World 4 (Cánh diều)

1 (trang 38 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Listen and read. (Nghe và đọc.)

Astronauts are busy all day. They get up at 7 o'clock. Then they eat breakfast and start work at 8 o'clock. Sometimes, they walk outside. At 7 o'clock, they eat dinner. In the evening, the astronauts read or write emails. At about 10 o'clock, they go to bed.

Hướng dẫn dịch:

Các phi hành gia bận rộn cả ngày. Họ thức dậy lúc 7 giờ. Sau đó họ ăn sáng và bắt đầu làm việc lúc 8 giờ. Thỉnh thoảng, họ đi ra ngoài. Vào lúc 7 giờ, họ ăn tối. Vào buổi tối, các phi hành gia đọc hoặc viết email. Khoảng 10 giờ, họ đi ngủ.

2 (trang 38 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Look. Read again and write. (Nhìn tranh. Đọc lại và viết.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 11 (trang 38) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 11 (trang 38) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

have dinner: ăn tối

get up: thức dậy

walk outside: đi ra ngoài

go to bed: đi ngủ

eat breakfast: ăn sáng

3 (trang 38 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Read again. Complete the table. (Đọc lại. Hoàn thành bảng.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 11 (trang 38) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 11 (trang 38) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Lời giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 12 (trang 39) - Explore Our World 4 (Cánh diều)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 12 trang 39 sách Explore Our World 4 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 12.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 12 (trang 39) - Explore Our World 4 (Cánh diều)

1 (trang 39 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World):Read and reorder the sentences. (Đọc và sắp xếp lại trật tự câu.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 12 (trang 39) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 12 (trang 39) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

Lan thức dậy lúc 6:30.

Cô ấy ăn trưa cùng bạn.

Cô ấy ăn sáng lúc 7:00.

Cô ấy tới trường lúc 7:15.

2 (trang 39 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World):Read and write 3 sentences. Use the words in the box. (Đọc và viết 3 câu. Sử dụng từ trong hộp.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 12 (trang 39) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Gợi ý:

1. My friend gets up at 6:00.

2. My friend brushes her teeth at 6:05.

3. My friends eats breakfast at 6:30.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn tôi thức dậy lúc 6:00.

2. Bạn tôi đánh răng lúc 6:05.

3. Bạn tôi ăn sáng lúc6:30.

3 (trang 39 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Write about your friend’s day. Write 15 – 20 words. (Viết về một ngày của người bạn. Khoảng 15 – 20 từ.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 12 (trang 39) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Gợi ý:

My friend is Minh. He gets up at 6 o’clock every day. He has breakfast at 6:30. He goes to school at 7:00 in the morning.

Hướng dẫn dịch:

Bạn của tôi là Minh. Cậu ấy thức dậy lúc 6 giờ mỗi ngày. Cậu ấy ăn sáng lúc 6 rưỡi. Cậu ấy đến trường lúc 7 giờ sáng.

4 (trang 39 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World):Talk about your friend’s day. (Nói về một ngày của người bạn.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 12 (trang 39) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Gợi ý:

My friend is Lan. He gets up at 5 o’clock every day. She does morning exercises regularly. He goes to school at 6:30.

Hướng dẫn dịch:

Bạn của tôi là Lan. Cô ấy thức dậy lúc 5 giờ mỗi ngày. Cô ấy thường xuyên tập thể dục buổi sáng. Cô ấy đến trường lúc 6 giờ 30.

Lời giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Value (trang 40) - Explore Our World 4 (Cánh diều)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Value trang 40 sách Explore Our World 4 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Value.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Value (trang 40) - Explore Our World 4 (Cánh diều)

1 (trang 40 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World):Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Value (trang 40) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

Tôi giúp mẹ tôi ở nhà. Tôi nấu ăn trong bếp. Tôi cũng quét nhà nữa. Tôi có ích.

2 (trang 40 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World):Read and write. (Đọc và viết.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Value (trang 40) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Gợi ý:

At home: I help my family. I fold the clothes. I cook dinner.

Hướng dẫn dịch:

Sweep the floor: quét nhà

Clean the kitchen: lau dọn bếp

Fold the clothes: gấp quần áo

Wash the dishes: rửa chén đĩa

Water the flowers: tưới nước cho hoa

Cook dinner: nấu bữa tối

Ở nhà: Tôi giúp đỡ gia đình. Tôi gấp quần áo. Tôi nấu bữa tối.

3 (trang 40 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World):Ask and answer. (Đặt câu hỏi và trả lời.)

1. Do you help your mother? What do you do?

2. Do you help your father? What do you do?

3. Do you help your ______? What do you do?

Gợi ý:

1. Do you help your mother? What do you do? - I help my mother cook dinner.

2. Do you help your father? What do you do? - I help my father water the plants.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có giúp đỡ mẹ không? Bạn làm gì? - Tôi giúp mẹ nấu bữa tối.

2. Bạn có giúp đỡ bố không? Bạn làm gì? - Tôi giúp bố tôi tưới cây.

Lời giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 hay khác:

Tài liệu giáo viên