Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 2 (trang 36, 37) - Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success | No tags

Mục lục



Lời giải bài tập Unit 5 lớp 4 Lesson 2 (trang 36, 37) trong Unit 5: Things we can do Tiếng Anh lớp 4 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 2 (trang 36, 37) - Global Success

1 (trang 36 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 2 (trang 36, 37) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

1.

Thầy Long: Linh chơi cầu lông được không?

Ben: Có, cô ấy có thể.

2.

Thầy Long: Cô ấy có thể chơi bóng đá không?

Ben: Không, cô ấy không thể, nhưng cô ấy có thể bơi.

2 (trang 36 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 2 (trang 36, 37) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

a. A: Can he swim?

    B: Yes, he can.

b. A: Can he roller skate?

    B: No, he can’t, but he can swim.

c. A: Can she cook?

   B: Yes, she can.

d. A: Can she draw?

    B: No, she can’t, but she can cook.

Hướng dẫn dịch:

a. A: Anh ấy có biết bơi không?

     B: Có, anh ấy có thể.

b. A: Anh ấy có thể trượt patin không?

     B: Không, anh ấy không thể, nhưng anh ấy có thể bơi.

c. A: Cô ấy có thể nấu ăn không?

    B: Có, cô ấy có thể.

d. A: Cô ấy có thể vẽ không?

     B: Không, cô ấy không thể, nhưng cô ấy có thể nấu ăn.

3 (trang 36 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 2 (trang 36, 37) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

- Can she cook?

- Yes, she can.

- Can he draw?

- Yes, he can.

- Can she roller skate?

- No, she can’t but she can cook.

Hướng dẫn dịch:

- Cô ấy có biết nấu ăn không?

- Có, cô ấy có thể.

- Anh ấy có vẽ được không?

- Có, anh ấy có thể.

- Cô ấy có thể trượt patin không?

- Không, cô ấy không thể nhưng cô ấy có thể nấu ăn.

4 (trang 37 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and tick or cross. (Nghe và tích V hoặc đánh dấu X.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 2 (trang 36, 37) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. ✔    

2. 🗶    

3. 🗶     

4. ✔

Nội dung bài nghe:

1. A: Is that your brother?

    B: Yes, it is. My brother can cook.

2. A: Can your sister roller skate?

    B: Yes, she can.

3. A: Can your sister ride a bike?

  B: No, she can’t, but she can swim.

4. A: Can your brother play badminton?

    B: No, he can’t, but he can draw.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Đó có phải là anh trai của bạn không?

     B: Ừ, đúng vậy. Anh trai tớ có thể nấu ăn.

2. A: Em gái của bạn có thể trượt patin không?

     B: Có, cô ấy có thể.

3. A: Em gái của bạn có thể đi xe đạp không?

     B: Không, cô ấy không thể, nhưng cô ấy có thể bơi.

4. A: Anh của bạn có thể chơi cầu lông không?

     B: Không, anh ấy không thể, nhưng anh ấy có thể vẽ.

5 (trang 37 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 2 (trang 36, 37) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. Yes; can

2. No; can’t

3. bike; can

4. Can; but

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Cô ấy có thể nấu ăn không ?

B: Vâng, cô ấy có thể.

2.

A: Anh ấy có thể vẽ không?

B: Không, anh ấy không thể.

3.

A: Cô ấy có thể đạp xe không?

B: Không, cô ấy không thể nhưng cô ấy có thể bơi.

4.

A: Anh ấy có thể chơi cầu lông không?

B: Không, anh ấy không thể nhưng anh ấy có thể trượt patin.

6 (trang 37 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s sing. (Hãy hát)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 2 (trang 36, 37) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Cô ấy có thể vẽ.

Cô ấy có thế nhảy.

Cô ấy có thể chơi piano,

nhưng cô ấy không thể chơi guitar.

Anh ấy có thể bơi.

Anh ấy có thể nấu ăn.

Anh ấy có thể đi xe đạp,

nhưng anh ta không thể cưỡi ngựa.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Things we can do hay khác:

Tài liệu giáo viên

Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Things we can do (đầy đủ nhất) - Global Success



Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Things we can do sách Global Success đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh lớp 4 học từ mới môn Tiếng Anh lớp 4 dễ dàng hơn.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Things we can do (đầy đủ nhất) - Global Success

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

can
(modal verb)

/kən/, /kæn/

có thể, biết (làm gì)

cook (v)

/kʊk/

nấu ăn

play the piano

(v. phr)

/pleɪ ðə piˈænəʊ/

chơi đàn piano

play the guitar

(v. phr)

/pleɪ ðə ɡɪˈtɑː/

chơi đàn ghi-ta

ride (a bike) (v)

/raɪd (ə baɪk)/

đạp xe

ride (a horse) (v)

/raɪd (ə hɔːs)/

cưỡi ngựa

roller skate (v)

/ˈrəʊlə skeɪt/

trượt pa tanh

swim (v)

/swɪm/

bơi

but (con)

/bʌt/

nhưng




Lưu trữ: Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 (sách cũ)

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

badminton

n

/ˈbæd.mɪn.tən/

cầu lông

can

modal v

/kæn/

có thể

cook 

v

/kʊk/

nấu ăn

dance

v

/dɑːns/

nhảy, múa, khiêu vũ

piano

n

/piˈæn.əʊ/

đàn dương cầm, đàn piano

skate

v

/skeɪt/

trượt băng, pa tanh

skip 

v

/skɪp/

nhảy (dây)

swim 

v

/swɪm/

bơi

swing 

v

/swɪŋ/

đu, đánh đu

table tennis  

n

/ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/

bóng bàn

volleyball

n

/ˈvɒl.i.bɔːl/

bóng chuyền

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Things we can do hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 1 (trang 34, 35) - Global Success



Lời giải bài tập Unit 5 lớp 4 Lesson 1 (trang 34, 35) trong Unit 5: Things we can do Tiếng Anh lớp 4 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 1 (trang 34, 35) - Global Success

1 (trang 34 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 1 (trang 34, 35) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

1.

Mary: Mình có thể thả diều.

Mai: Mình có thể nhảy dây.

2.

Minh: Bạn có thể đi xe đạp không?

Mary: Có, mình có thể.

Mai: Không, mình không thể.

2 (trang 34 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 1 (trang 34, 35) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

a. A: Can you ride a bike?

     B: Yes, I can.

b. A: Can you ride a horse?

     B: No, I can’t.

c. A: Can you play the piano?

     B: Yes, I can.

d. A: Can you play the guitar?

     B: No, I can’t.

Hướng dẫn dịch:

a. A: Bạn có thể đi xe đạp không?

     B: Có, mình có thể.

b. A: Bạn có thể cưỡi ngựa không?

     B: Không, mình không thể.

c. A: Bạn có thể chơi piano không?

     B: Có, mình có thể.

d. A: Bạn có thể chơi ghi-ta không?

     B: Không, mình không thể.

3 (trang 34 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 1 (trang 34, 35) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

- Can you ride a bike?

- Yes, I can.

- Can you ride a horse?

- No, I can’t.

- Can you play the piano?

- Yes, I can.

- Can you play the guitar?

- No, I can’t.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn có thể đi xe đạp?

- Có, mình có thể.

- Bạn có thể cưỡi ngựa?

- Không, mình không thể.

- Bạn có thể chơi piano không?

- Có, mình có thể.

- Bạn có thể chơi guitar?

- Không, mình không thể.

4 (trang 35 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and tick (Nghe và tích)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 1 (trang 34, 35) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. b

2. b

Nội dung bài nghe:

1. A: What’s she doing?

    B: She’s riding a horse.

    A: Can you ride a horse?

    B: Yes, I can.

2. A: Can you play the piano?

    B: No, I can’t.

  A: Can you play the guitar?

  B: Yes, I can. I can do it well.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Cô ấy đang làm gì vậy?

     B: Cô ấy đang cưỡi ngựa.

     A: Bạn có thể cưỡi ngựa không?

     B: Có, mình có thể.

2. A: Bạn có thể chơi piano không?

     B: Không, mình không thể.

     A: Bạn có thể chơi ghi-ta không?

     B: Có, mình có thể. Mình có thể chơi tốt.

5 (trang 35 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 1 (trang 34, 35) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

p>Đáp án:

1. Yes, I can              

2. No, I can’t  

3. ride a horse; Yes   

4. play the guitar; No

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn có thể chơi pi-a-nô không?

    B: Có, mình có thể.

2. A: Bạn có thể đạp xe không?

    B: Không, mình không thể.

3. A: Bạn có thể cưỡi ngựa không?

     B: Có, mình có thể.

4. A: Bạn có thể chơi ghi-ta không?

    B: Không, mình không thể.

6 (trang 35 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s play (Hãy chơi.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 1 (trang 34, 35) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Things we can do hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 3 (trang 38, 39) - Global Success



Lời giải bài tập Unit 5 lớp 4 Lesson 3 (trang 38, 39) trong Unit 5: Things we can do Tiếng Anh lớp 4 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 3 (trang 38, 39) - Global Success

1 (trang 38 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 3 (trang 38, 39) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

(Học sinh thực hành trên lớp)

2 (trang 38 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 3 (trang 38, 39) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. a

2. b

Nội dung bài nghe:

1. Can he swim? – Yes, he can.

2. Can they draw? – No, they can’t.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy có biết bơi không? - Có, anh ấy có thể.

2. Họ có thể vẽ không? – Không, họ không thể.

3 (trang 38 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s chant (Hãy hát)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 3 (trang 38, 39) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Cô ấy có thể vẽ không?

Không, cô ấy không thể. Không, cô ấy không thể.

Cô ấy có thể đi xe đạp không?

Vâng, cô ấy có thể. Vâng, cô ấy có thể.

Anh ấy có biết bơi không?

Không, anh ấy không thể. Không, anh ấy không thể.

Anh ấy có thể chơi piano không?

Đúng vậy, anh ấy có thể. Đúng vậy, anh ấy có thể.

4 (trang 39 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and tick True or False. (Đọc và tích Đúng hoặc Sai)

I have three friends, Ha, Khoa and Rosie. Ha can play badminton, but she can’t swim. Khoa can ride a bike, but he can’t ride a horse. Rosie can play the piano, but she can’t play the guitar. I can sing, but I can’t dance. We can all roller skate.

Hướng dẫn dịch:

Tôi có ba người bạn, Hà, Khoa và Rosie. Hà có thể chơi cầu lông, nhưng cô ấy không biết bơi. Khoa có thể đi xe đạp, nhưng anh ấy không thể cưỡi ngựa. Rosie có thể chơi piano, nhưng cô ấy không thể chơi guitar. Tôi có thể hát, nhưng tôi không thể nhảy. Tất cả chúng ta đều có thể trượt patin.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 3 (trang 38, 39) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

1. Hà có thể bơi.

2. Khoa không thể cưỡi ngựa.

3. Rosie có thể đánh đàn.

4. Tất cả họ đều biết trượt patin.

Đáp án:

1. False

2. True

3. False

4. True

5 (trang 39 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s write. (Hãy viết.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 3 (trang 38, 39) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

I have two friends, Lucy and Ben. Lucy can run, but she can't ride a bike. Ben can swim, but he can’t sing. I can draw, but I can’t ride a horse.

Hướng dẫn dịch:

Mình có hai người bạn, Lucy và Ben. Lucy có thể chạy, nhưng cô ấy không thể đi xe đạp. Ben có thể bơi, nhưng anh ấy không thể hát. Mình có thể vẽ, nhưng mình không thể cưỡi ngựa.

6 (trang 39 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Project (Dự án.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 3 (trang 38, 39) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Things we can do hay khác:

Tài liệu giáo viên

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Things we can do - Global Success



Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Things we can do sách Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Things we can do - Global Success

Tài liệu giáo viên