Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 1 (trang 44, 45) - Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success | No tags

Mục lục



Lời giải bài tập Unit 6 lớp 4 Lesson 1 (trang 44, 45) trong Unit 6: Our school facilities Tiếng Anh lớp 4 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 1 (trang 44, 45) - Global Success

1 (trang 44 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 1 (trang 44, 45) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

1.

Hùng: Trường của bạn ở đâu, Lucy?

Lucy: Nó ở trong thành phố.

2.

Lucy: Và trường của bạn ở đâu, Hùng?

Hùng: Nó ở trên núi.

2 (trang 44 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 1 (trang 44, 45) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

a. A: Where’s your school?

    B: It’s in the mountains.

b. A: Where’s your school?

    B: It’s in the village.

c. A: Where’s your school?

    B: It’s in the city.

d. A: Where’s your school?

    B: It’s in the town.

Hướng dẫn dịch:

a. A: Trường của bạn ở đâu?

    B: Nó ở trên núi.

b. A: Trường của bạn ở đâu?

    B: Nó ở trong làng.

c. A: Trường của bạn ở đâu?

    B: Nó ở trong thành phố.

d. A: Trường của bạn ở đâu?

    B: Nó ở trong thị trấn.

3 (trang 44 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 1 (trang 44, 45) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

A: Where’s your school?

B: It’s in the village.

Hướng dẫn dịch:

A: Trường của bạn ở đâu?

B: Nó ở trong làng.

4 (trang 45 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and number (Nghe và đánh số)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 1 (trang 44, 45) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. c

2. d

3. a

4. b

Nội dung bài nghe:

1. A: Where’s your school?

    B: It’s in the town.

2. A: Where’s your school?

    B: It’s in the mountains.

3. A: Where’s your school? Is it in the city?

    B: Yes, it is. It’s in the city.

4. A: Is your school in the mountains?

    B: No. It’s in the village.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Trường của bạn ở đâu?

     B: Nó ở trong thị trấn.

2. A: Trường của bạn ở đâu?

     B: Nó ở trên núi.

3. A: Trường của bạn ở đâu? Nó trong thành phố sao?

     B: Vâng, đúng vậy. Nó ở trong thành phố.

4. A: Trường của bạn ở trên núi phải không?

     B: Không. Nó ở trong làng.

5 (trang 45 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 1 (trang 44, 45) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. village

2. the town

3. school – the city

4. Where’s – in the mountain

Hướng dẫn dịch:

1. A: Trường của bạn đâu?

     B: Nó ở trong làng.

2. A: Trường của bạn ở đâu?

     B: Nó ở trong thị trấn.

3. A: Trường của bạn ở đâu?

     B: Nó ở trong thành phố.

4. A: Trường của bạn ở đâu?

     B: Nó ở trên núi.

6 (trang 45 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s play (Hãy cùng chơi)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 1 (trang 44, 45) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

(Học sinh thực hành trên lớp)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Our school facilities hay khác:

Tài liệu giáo viên

Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Our school facilities (đầy đủ nhất) - Global Success



Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Our school facilities sách Global Success đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh lớp 4 học từ mới môn Tiếng Anh lớp 4 dễ dàng hơn.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Our school facilities (đầy đủ nhất) - Global Success

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

city (n)

/ˈsɪti/

thành phố

mountains (n)

/ˈmaʊntənz/

vùng núi

town (n)

/taʊn/

thị trấn

village (n)

/ˈvɪlɪdʒ/

ngôi làng

computer room
(n. phr.)

/kəmˈpjuːtə ruːm/

phòng máy tính

garden (n)

/ˈɡɑːdn/

vườn

playground (n)

/ˈpleɪɡraʊnd/

sân chơi




Lưu trữ: Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 (sách cũ)

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

address 

n

/əˈdres/

địa chỉ

class 

n

/klɑːs/

lớp, lớp học

district 

n

/ˈdɪs.trɪkt/

quận, huyện

road

n

/rəʊd/

con đường

school 

n

/skuːl/

trường, ngôi trường

stream 

n

/striːm/

dòng suối

street

n

/striːt/

phố, đường phố

study 

v

/ˈstʌd.i/

học

village

n

/ˈvɪl.ɪdʒ/

ngôi làng, làng, xóm

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Our school facilities hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 2 (trang 46) - Global Success



Lời giải bài tập Unit 6 lớp 4 Lesson 2 (trang 46) trong Unit 6: Our school facilities Tiếng Anh lớp 4 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 2 (trang 46) - Global Success

1 (trang 46 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 2 (trang 46) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

1.

Linh: Trường của bạn ở đâu, Bill?

Bill: Nó ở trong thị trấn.

2.

Linh: Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn?

Bill: Có ba.

2 (trang 46 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 2 (trang 46) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

a. A: How many playgrounds are there at your school?

    B: There is one.

b. A: How many computer rooms are there at your school?

    B: There are two.

c. A: How many gardens are there at your school?

    B: There is one.

d. A: How many buildings are there at your school?

    B: There are three.

Hướng dẫn dịch:

a. A: Có bao nhiêu sân chơi ở trường của bạn?

     B: Có một.

b. A: Có bao nhiêu phòng máy tính ở trường của bạn?

     B: Có hai.

c. A: Có bao nhiêu khu vườn ở trường của bạn?

     B: Có một.

d. A: Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn?

     B: Có ba.

3 (trang 46 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 2 (trang 46) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

A: How many computer rooms are there at your school?

B: There is one.

Hướng dẫn dịch:

A: Có bao nhiêu phòng máy tính ở trường của bạn?

B: Có một.

4 (trang 46 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and tick (Nghe và tích)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 2 (trang 46) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. a

2. a

Nội dung bài nghe:

1. A: This is my school.

    B: Oh, it’s big! How many buildings are there at your school?

    A: There are two. One is red and one is green.

2. A: This is my school.

    B: It’s small. How many computer rooms are there at your school?

    A: There is one. But it’s very big.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Đây là trường học của tôi.

     B: Ồ, nó to lắm! Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn?

     A: Có hai. Một màu đỏ và một màu xanh lá cây.

2. A: Đây là trường học của tôi.

     B: Nó nhỏ. Có bao nhiêu phòng máy tính ở trường của bạn?

     A: Có một. Nhưng nó rất lớn.

5 (trang 46 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 2 (trang 46) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. mountain – one

2. How many – two – are there

Hướng dẫn dịch:

1. A: Rất vui được gặp bạn, Nam. Trường bạn ở đâu?

    B: Nó ở trên núi.

    A: Có bao nhiêu sân chơi ở trường của bạn?

    B: Có một.

2. A: Có bao nhiêu toà nhà ở trường của bạn?

    B: Có hai.

    A: Có bao nhiêu khu vườn ở trường của bạn?

    B: Có một.

6 (trang 46 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s sing (Hãy hát)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 2 (trang 46) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Có bao nhiêu khu vườn ở trường của bạn?

Có một. Có một.

Có một khu vườn ở trường của tớ.

Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn

Có ba. Có ba.

Có ba tòa nhà ở trường của tớ.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Our school facilities hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 3 (trang 47, 49) - Global Success



Lời giải bài tập Unit 6 lớp 4 Lesson 3 (trang 47, 49) trong Unit 6: Our school facilities Tiếng Anh lớp 4 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 3 (trang 47, 49) - Global Success

1 (trang 47 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 3 (trang 47, 49) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

(Học sinh thực hành trên lớp)

2 (trang 47 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and circle (Nghe và khoanh tròn)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 3 (trang 47, 49) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. b

2. c

Nội dung bài nghe:

1. Our school is near two villages.

2. There are two towns not far from my school.

Hướng dẫn dịch:

1. Trường của chúng ta ở gần hai ngôi làng.

2. Có hai thị trấn không xa trường học của tớ.

3 (trang 47 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s chant (Hãy hát)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 3 (trang 47, 49) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Trường học của bạn ở đâu?

Nó ở trên núi.

Nó ở trên núi.

Trường học của mình ở trên núi.

Trường học của bạn ở đâu?

Nó ở trong làng.

Nó ở trong làng.

Trường học của mình ở trong làng.

4 (trang 49 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Our school is big. It is in the village. There are three buildings and a garden at our school. The garden has many trees and flowers. There is a big playground. We can play football, badminton and volleyball there.

Hướng dẫn dịch:

Trường học của chúng tớ lớn. Nó ở trong làng. Có ba tòa nhà và một khu vườn ở trường của chúng tớ. Khu vườn có nhiều cây và hoa. Có một sân chơi lớn. Chúng tớ có thể chơi bóng đá, cầu lông và bóng chuyền ở đó.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 3 (trang 47, 49) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. village

2. three

3. garden

4. playground

Hướng dẫn dịch:

1. Trường học của chúng tớ ở trong làng.

2. Có ba tòa nhà ở trường của chúng tớ.

3. Có một khu vườn với nhiều cây và hoa.

4. Chúng tớ có thể chơi thể thao ở sân chơi.

5 (trang 49 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s write (Hãy viết)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 3 (trang 47, 49) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

My school is small. It is in the town. There are three buildings at my school. There is a small garden. My school has a playground. We can play sports there. I love my school!

Hướng dẫn dịch:

Trường học của tớ thì nhỏ. Nó ở trong thị trấn. Có ba tòa nhà ở trường của tớ. Có một khu vườn nhỏ. Trường tớ có một sân chơi. Chúng tớ có thể chơi thể thao ở đó. Tớ yêu trường của tớ!

6 (trang 49 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Project (Dự án)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 3 (trang 47, 49) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Our school facilities hay khác:

Tài liệu giáo viên

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Our school facilities - Global Success



Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Our school facilities sách Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Our school facilities - Global Success

Tài liệu giáo viên