Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 1: Dùng máy tính cầm tay để tính toán với số gần đúng và tính các số đặc trưng của mẫu số liệu thống kê

Giải Toán 10 | No tags

Mục lục

Với giải bài tập Toán 10 Bài 1: Dùng máy tính cầm tay để tính toán với số gần đúng và tính các số đặc trưng của mẫu số liệu thống kê sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Toán 10 Bài 1.

Giải Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 1: Dùng máy tính cầm tay để tính toán với số gần đúng và tính các số đặc trưng của mẫu số liệu thống kê

Giải Toán 10 trang 129

Thực hành 1 trang 129 Toán 10 Tập 1 Chân trời sáng tạo

Giải Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 1: Dùng máy tính cầm tay để tính toán với số gần đúng và tính các số đặc trưng của mẫu số liệu thống kê

Thực hành 1 trang 129 Toán lớp 10 Tập 1: Thực hiện các phép tính sau trên máy tính cầm tay (trong kết quả lấy 4 chữ số ở phần thập phân):

a) 46.0,1;

b) 2,118+182,112+1;

c) 1,536,83.

Lời giải:

Thực hiện bước cài đặt máy tính để làm tròn số đến chữ số thập phân thứ 4 như sau:

Mở máy tính Casio fx-580 VN

Ấn liên tiếp các phím Thực hành 1 trang 129 Toán 10 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 10 để màn hình hiện lên bảng lựa chọn, sau đó ấn phím Thực hành 1 trang 129 Toán 10 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 10 để chọn mục Number Format và ấn phím Thực hành 1 trang 129 Toán 10 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 10 để chọn cài đặt làm tròn số thập phân (Fix).

Tiếp theo ấn phím Thực hành 1 trang 129 Toán 10 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 10 để chọn làm tròn số đến số thập phân thứ 4.

Ta tiếp tục thực hiện tính toán các ý a), b), c) như sau:

a) 46.0,1

Tiếp tục ấn liên tiếp các phím:

Thực hành 1 trang 129 Toán 10 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 10

Màn hình máy tính hiện:

Thực hành 1 trang 129 Toán 10 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 10

Vậy kết quả câu a) là 1295,2689.

b) 2,118+182,112+1

Ấn phím Thực hành 1 trang 129 Toán 10 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 10 rồi tiếp tục ấn lần lượt các phím sau:

Thực hành 1 trang 129 Toán 10 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 10

Màn hình máy tính hiện:

Thực hành 1 trang 129 Toán 10 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 10

Vậy kết quả câu b) là – 80,4632.

c) 1,536,83

Ấn phím Thực hành 1 trang 129 Toán 10 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 10 rồi tiếp tục ấn lần lượt các phím sau:

Thực hành 1 trang 129 Toán 10 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 10

Màn hình máy tính hiện:

Thực hành 1 trang 129 Toán 10 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 10

Vậy kết quả câu c) là 1,7814.



Lời giải bài tập Toán 10 Bài 1: Dùng máy tính cầm tay để tính toán với số gần đúng và tính các số đặc trưng của mẫu số liệu thống kê hay, chi tiết khác:

Thực hành 2 trang 130 Toán 10 Tập 1 Chân trời sáng tạo

Giải Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 1: Dùng máy tính cầm tay để tính toán với số gần đúng và tính các số đặc trưng của mẫu số liệu thống kê

Thực hành 2 trang 130 Toán lớp 10 Tập 1: Kết quả điều tra về số xe máy của mỗi hộ gia đình trong một khu phố được cho bởi bảng tần số sau:

Thực hành 2 trang 130 Toán 10 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 10

Tính các số đặc trưng đo xu thế trung tâm và mức độ phân tán của mẫu số liệu trên.

Lời giải:

Bước 1: Mở máy tính và bật chế độ bảng tần số và chuyển máy tính sang chế độ thống kê như hướng dẫn ở phần Lý thuyết. Khi đó màn hình máy tính hiện như sau:

Thực hành 2 trang 130 Toán 10 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 10

Bước 2: Nhập dữ liệu thống kê.

Ấn các phím lần lượt theo thứ tự:

Thực hành 2 trang 130 Toán 10 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 10

Màn hình máy tính hiện:

Thực hành 2 trang 130 Toán 10 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 10

Bước 3: Xem các số đặc trưng của mẫu số liệu thống kê và ghi kết quả.

Ấn liên tiếp các phím: Thực hành 2 trang 130 Toán 10 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 10 để máy tính hiện thị kết quả. Màn hình máy tính hiện thị như sau:

Thực hành 2 trang 130 Toán 10 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 10

Ấn tiếp phím Thực hành 2 trang 130 Toán 10 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 10 để xem thêm kết quả.

Ta tính được các số đặc trưng của mẫu số liệu trên là:

Số trung bình

x¯

1,632183908

Phương sai (S2)

σ2x

1,106090633

Độ lệch chuẩn (S)

σx

1,051708435

Phương sai hiệu chỉnh ()

s2x

1,118952152

Cỡ mẫu

n

87

Giá trị nhỏ nhất

min(x)

0

Tứ phân vị thứ nhất

Q1

1

Trung vị (Me)

Med

2

Tứ phân vị thứ ba

Q3

2

Giá trị lớn nhất

max(x)

5



Lời giải bài tập Toán 10 Bài 1: Dùng máy tính cầm tay để tính toán với số gần đúng và tính các số đặc trưng của mẫu số liệu thống kê hay, chi tiết khác: