Giải Toán 9 | No tags
Khởi động trang 67 Toán 9 Tập 1:
Khí trong động cơ giãn nở từ áp suất p1 và thể tích V1 đến áp suất p2 và thể tích V2 thoả mãn đẳng thức:
(Nguồn: Engineering Problems Illustrating Mathematics, John W. Cell, năm 1943).
Có thể tính được thể tích V1 theo p1, p2 và V2 được hay không?
Lời giải:
Từ công thức ta có thể tính được thể tích V1 theo p1, p2 và V2.
Lời giải bài tập Toán 9 Bài 4: Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số hay, chi tiết khác:
Hoạt động 1 trang 67 Toán 9 Tập 1: Tìm số thích hợp cho :
a) = ;
b) = ;
c) = với a là một số cho trước.
Lời giải:
a) = |7| = 7.
Vậy ta điền số 7 vào .
b) = |-9| = 9.
Vậy ta điền số 9 vào .
c) Với a là một số cho trước, ta có = |a|.
Vậy ta điền |a| vào .
Lời giải bài tập Toán 9 Bài 4: Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số hay, chi tiết khác:
Luyện tập 1 trang 67 Toán 9 Tập 1: Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một bình phương, hãy rút gọn biểu thức:
a) với x < –3;
b)
Lời giải:
a) = |x+3| = -x-3 (vì x + 3 < 0 khi x < –3).
b) = |y2+1| = y2+1 (vì y2 + 1 > 0 với mọi số thực y).
Lời giải bài tập Toán 9 Bài 4: Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số hay, chi tiết khác:
Hoạt động 2 trang 68 Toán 9 Tập 1: So sánh:
a) và
b) và với a, b là hai số không âm.
Lời giải:
a) Áp dụng quy tắc về căn bậc hai của một tích, ta có:
b) Với a, b là hai số không âm, áp dụng quy tắc về căn bậc hai của một tích, ta có:
Lời giải bài tập Toán 9 Bài 4: Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số hay, chi tiết khác:
Luyện tập 2 trang 68 Toán 9 Tập 1: Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một tích, hãy rút gọn biểu thức:
a)
b) với a > 0.
Lời giải:
a) = 3|x2| = 3x2.
b) = |9a2| = 9a2.
Lời giải bài tập Toán 9 Bài 4: Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số hay, chi tiết khác:
Hoạt động 3 trang 68 Toán 9 Tập 1: So sánh:
a) và
b) và với a là số không âm, b là số dương.
Lời giải:
a) Áp dụng quy tắc về căn bậc hai của một thương, ta có:
b) Với a là số không âm, b là số dương, áp dụng quy tắc về căn bậc hai của một thương, ta có:
Lời giải bài tập Toán 9 Bài 4: Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số hay, chi tiết khác:
Luyện tập 3 trang 69 Toán 9 Tập 1: Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một thương, hãy rút gọn biểu thức:
a) với x > 3;
b) với x > 0.
Lời giải:
a) = = (vì x – 3 > 0 khi x > 3).
b) = = (vì x > 0).
Lời giải bài tập Toán 9 Bài 4: Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số hay, chi tiết khác:
Hoạt động 4 trang 69 Toán 9 Tập 1: Xét phép biến đổi: Hãy xác định mẫu thức của mỗi biểu thức sau: .
Lời giải:
Mẫu thức của biểu thức là
Mẫu thức của biểu thức là 3.
Lời giải bài tập Toán 9 Bài 4: Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số hay, chi tiết khác:
Luyện tập 4 trang 69 Toán 9 Tập 1: Trục căn thức ở mẫu: với x > 1.
Lời giải:
Với x > 1, ta có:
Lời giải bài tập Toán 9 Bài 4: Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số hay, chi tiết khác:
Luyện tập 5 trang 69 Toán 9 Tập 1: Trục căn thức ở mẫu: với x > 1.
Lời giải:
Với x > 1, ta có:
Lời giải bài tập Toán 9 Bài 4: Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số hay, chi tiết khác:
Luyện tập 6 trang 70 Toán 9 Tập 1: Trục căn thức ở mẫu: với x ≥ 0.
Lời giải:
Với x ≥ 0, ta có:
Lời giải bài tập Toán 9 Bài 4: Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số hay, chi tiết khác:
Bài 1 trang 70 Toán 9 Tập 1: Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một bình phương, hãy rút gọn biểu thức:
a) với x ≥ 5;
b)
c) với y < –1.
Lời giải:
a) = |5-x| = x-5 (vì x – 5 ≥ 0 khi x ≥ 5).
b) = = |(x-3)2| = (x-3)2 (vì (x – 3)2 ≥ 0 với mọi số thực x).
c) = = |(y+1)3| = -(y+1)3 (vì (y + 1)3 < 0 khi y < –1).
Lời giải bài tập Toán 9 Bài 4: Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số hay, chi tiết khác:
Bài 2 trang 70 Toán 9 Tập 1: Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một tích, hãy rút gọn biểu thức:
a) với a > –1;
b) với x > 5;
c) với b > 0;
d) với c > 0.
Lời giải:
a) = 5|a+1| = 5(a+1) (vì a + 1 > 0 khi a > –1).
b) = |x|.|x-5| = x(x-5) (vì x > 0 và x – 5 > 0 khi x > 5).
c) = 8|b|= 8b (vì b > 0).
d) = 9|c2| = 9c2 (vì c2 ≥ 0 với mọi số thực c).
Lời giải bài tập Toán 9 Bài 4: Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số hay, chi tiết khác:
Bài 3 trang 71 Toán 9 Tập 1: Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một thương, hãy rút gọn biểu thức:
a) với a > 3;
b) với x > 0;
c) với x > 1;
d) với x ≥ 2.
Lời giải:
a) = = (vì 3 – a < 0 khi a > 3).
b) = |x| = x (vì x > 0).
c) = = (vì x – 1 > 0 khi x > 1).
d) = = (vì x – 2 ≥ 0 và x + 3 > 0 khi x ≥ 2).
Lời giải bài tập Toán 9 Bài 4: Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số hay, chi tiết khác:
Bài 4 trang 71 Toán 9 Tập 1: Trục căn thức ở mẫu:
a)
b) với a > 0;
c)
d) với x > 0, x ≠ 9;
e)
g) với x > 0, x ≠ 3.
Lời giải:
a) Ta có:
b) Với a > 0, ta có
c) Ta có:
d) Với x > 0, x ≠ 9, ta có:
e) Ta có:
g) Với x > 0, x ≠ 3, ta có:
Lời giải bài tập Toán 9 Bài 4: Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số hay, chi tiết khác:
Bài 5 trang 71 Toán 9 Tập 1: Rút gọn biểu thức: với a ≥ 0, b ≥ 0, a ≠ b.
Lời giải:
Với a ≥ 0, b ≥ 0, a ≠ b, ta có:
Lời giải bài tập Toán 9 Bài 4: Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số hay, chi tiết khác: