Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu (trang 42, 43, 44)

Giải Toán lớp 4 | No tags

Mục lục

Với lời giải bài tập Toán lớp 4 Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu trang 42, 43, 44 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 4.

Giải Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu (trang 42, 43, 44)

Video Giải Toán lớp 4 Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu - Cô Nguyễn Thị Lan (Giáo viên VietJack)

Toán lớp 4 trang 42 Hoạt động

Giải Toán lớp 4 trang 42

Giải Toán lớp 4 trang 42 Bài 1: Đọc số dân (theo Tổng hợp dữ liệu của Ban Dân số năm 2019) của mỗi nước dưới đây.

Toán lớp 4 trang 42  Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

- Dân số của Nhật Bản là một trăm hai mươi sáu triệu bốn trăm bảy mươi sáu nghìn bốn trăm sáu mươi mốt người.

- Dân số của Việt Nam là chín mươi bảy triệu ba trăm ba mươi tám nghìn năm trăm bảy mươi chín người.

- Dân số In-đô-nê-xi-a là hai trăm bảy mươi ba triệu năm trăm hai mươi ba nghìn sáu trăm mười lăm người.

Giải Toán lớp 4 trang 42 Bài 2: Viết số thành tổng (theo mẫu):

Toán lớp 4 trang 42  Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

109 140 903 = 100 000 000 + 9 000 000 + 100 000 + 40 000 + 900 + 3

3 045 302 = 3 000 000 + 40 000 + 5 000 + 300 + 2

Giải Toán lớp 4 trang 42 Bài 3: Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?

63 72 910

89 000 038

9 300 07

39 111 003

Lời giải:

- Chữ số 8 trong số 63 72 910 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn

- Chữ số 3 trong số 89 000 038 thuộc hàng chục triệu, lớp triệu

- Chữ số 3 trong số 9 300 07 thuộc hàng chục, lớp đơn vị

- Chữ số 2 trong số 39 111 003 thuộc hàng trăm triệu, lớp triệu.

Toán lớp 4 trang 42, 43 Luyện tập

Giải Toán lớp 4 trang 42 Bài 1: Đ, S?

Số 14 021 983 có:

a) Chữ số 4 thuộc lớp triệu. Toán lớp 4 trang 42  Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4

b) Chữ số 0 ở hàng chục nghìn. Toán lớp 4 trang 42  Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4

c) Chữ số 9 thuộc lớp đơn vị. Toán lớp 4 trang 42  Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4

d) Chữ số 3 thuộc lớp nghìn. Toán lớp 4 trang 42  Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Số 14 021 983 có:

a) Chữ số 4 thuộc lớp triệu. Đ

b) Chữ số 0 ở hàng chục nghìn. S (Chữ số 0 thuộc hàng trăm nghìn)

c) Chữ số 9 thuộc lớp đơn vị. Đ

d) Chữ số 3 thuộc lớp nghìn. S (Chữ số 3 thuộc lớp đơn vị)

Giải Toán lớp 4 trang 43

Giải Toán lớp 4 trang 43 Bài 2: Số?

Viết số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàng trăm triệu

Hàng chục triệu

Hàng triệu

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

?

2

0

0

1

9

8

2

6

1

1 999 371

?

?

?

?

?

?

?

28 111 031

?

?

?

?

?

?

?

?

?

7

1

4

0

0

0

1

0

6

Lời giải:

Viết số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàng trăm triệu

Hàng chục triệu

Hàng triệu

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

200 198 261

2

0

0

1

9

8

2

6

1

1 999 371

1

9

9

9

3

7

1

28 111 031

2

8

1

1

1

0

3

1

714 000 106

7

1

4

0

0

0

1

0

6

Giải Toán lớp 4 trang 43 Bài 3: Mi cắt hai mảnh giấy đã ghi hai số thàng 4 mảnh nhỏ như hình sau:

Toán lớp 4 trang 43 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4

Ghép các mảnh giấy nhỏ và cho biết số ghi trên mỗi mảnh giấy ban đầu là số nào?

Lời giải:

Ta ghép như sau:

Toán lớp 4 trang 43 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4

Như vậy ta được hai số cần tìm là: 17 483 226; 75 175 000

Giải Toán lớp 4 trang 43 Bài 4: Giải ô chữ dưới đây.

980 000 000

1 000 000 000

C

?

2 152 000

999 999

968 000 000

?

?

?

Biết rằng:

Toán lớp 4 trang 43 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

A. 900 000 000 + 60 000 000 + 8 000 000 = 968 000 000

C. Chín trăm tám mươi triệu: 980 000 000

L. 2 000 000 + 100 000 + 50 000 + 2 000 = 2 152 000

O. Số liền trước của số 1 000 000 là 999 999

Ổ. Số liền sau của số 999 999 999 là 1 000 000 000

Ta điền như sau:

980 000 000

1 000 000 000

C

2 152 000

999 999

968 000 000

L

O

A

Toán lớp 4 trang 44 Luyện tập

Giải Toán lớp 4 trang 44

Giải Toán lớp 4 trang 44 Bài 1: Số?

Toán lớp 4 trang 44 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Toán lớp 4 trang 44 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4

Giải Toán lớp 4 trang 44 Bài 2: Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?

+ 13 341 11

+ 24 294 185

+ 2 000 01

+ 540 31 007

Lời giải:

+ Chữ số 4 trong số 13 341 11 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị

+ Chữ số 3 trong số 24 294 185 thuộc hàng trăm triệu, lớp triệu

+ Chữ số 0 trong số 2 000 01 thuộc hàng chục, lớp đơn vị

+ Chữ số 2 trong số 540 31 007 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn

Giải Toán lớp 4 trang 44 Bài 3: Chọn câu trả lời đúng.

Số nào dưới đây là mật khẩu mở khoá két sắt? Biết rằng mật khẩu không chứa chữ số 0 ở lớp triệu và chữ số hàng trăm nghìn khác 3.

A. 190 968 028

B. 1 000 000 000

C. 276 389 000

D. 537 991 833

Toán lớp 4 trang 44 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Mật khẩu không chứa số 0 ở lớp triệu nên loại đáp án A, B

Mật khẩu có chữ số hàng trăm nghìn khác 3 nên loại đáp án C

Vậy đáp án đúng là D

Giải Toán lớp 4 trang 44 Bài 4: Rô-bốt dùng các mảnh ghép dưới đây để ghép được một số có chín chữ số. Hỏi mảnh ghép nào gồm các chữ số ở lớp triệu, ở lớp nghìn, ở lớp đơn vị.

Toán lớp 4 trang 44 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4<

Lời giải:

Toán lớp 4 trang 44 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4

Thứ tự các mảnh ghép lần lượt là: 3 à 1 à 2

Như vậy, mảnh ghép số 3 gồm các chữ số ở lớp triệu, mảnh ghép số 1 gồm các chữ số ở lớp nghìn và mảnh ghép thứ 2 gồm các chữ số ở hàng đơn vị.

Các bài học để học tốt Toán lớp 4 Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu:

Tài liệu giáo viên

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu

Với giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu trang 43, 44, 45, 46 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1.

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 43, 44 Bài 12 Tiết 1

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 43

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 43 Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Nam quay vòng quay như hình bên và quan sát số ghi trên vùng mà mũi tên chỉ vào.

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu

Các sự kiện có thể xảy ra là:

- Nam quay vào vùng ghi số 1 000 000 000.

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Lời giải:

Các sự kiện có thể xảy ra là:

- Nam quay vào vùng ghi số 1 000 000 000.

- Nam quay vào vùng ghi số 20 222 021

- Nam quay vào vùng ghi số 200 000 000

- Nam quay vào vùng ghi số 483 000 000

- Nam quay vào vùng ghi số 14 021 993

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 43 Bài 2: Viết (theo mẫu).

Mẫu: 63 710 030 = 60 000 000 + 3 000 000 + 700 000 + 10 000 + 30

a) 380 008 574 = ……………………………………………………………………

b) 34 062 508 = ……………………………………………………………………..

c) 700 825 092 = ……………………………………………………………………

Lời giải:

a) 380 008 574 = 300 000 000 + 80 000 000 + 8 000 + 500 + 70 + 4

b) 34 062 508 = 30 000 000 + 4 000 000 + 60 000 + 2 000 + 500 + 8

c) 700 825 092 = 700 000 000 + 800 000 + 20 000 + 5 000 + 90 + 2

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 43 Bài 3: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp (theo mẫu).

Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?

Mẫu: 874 16 177: Chữ số 7 được gạch chân thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.

· 58 319 11: ………………………………………………………………………….

· 499 009: ………………………………………………………………………….

· 16 800 153: ………………………………………………………………………

Lời giải:

· 58 319 11: Chữ số 9 được gạch chân thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.

· 499 009: Chữ số 8 được gạch chân thuộc hàng triệu, lớp triệu.

· 16 800 153: Chữ số 5 được gạch chân thuộc hàng trăm triệu, lớp triệu.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 44

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 44 Bài 4: Viết giá trị của chữ số được gạch chân trong mỗi số ở bảng sau.

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 44 Bài 12 Tiết 2

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 44 Bài 1: Đ,S?

Số 39 064 178 có:

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 44 Bài 2: Số ?

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 44 Bài 3: Số ?

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 44 Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Trong các số 738 038 398, 7 488 000, 10 874 555, 8 000 000, số nào thoả mãn đồng thời các điều kiện dưới đây?

+ Chữ số 8 ở lớp triệu:

+ Lớp nghìn không chứa chữ số 3;

+ Các chữ số ở lớp đơn vị bằng nhau.

A. 738 038 398 B. 7 488 000 C. 10 874 555 D. 8 000 000

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Số 738 038 398 có lớp nghìn chứa chữ số 3 nên đáp án A sai.

Số 7 488 000 không có chữ số 8 ở lớp triệu nên đáp án B sai

Số 10 874 555 không có chữ số 8 ở lớp triệu nên đáp án C sai

Số 8 000 000 có chữ số 8 ở lớp triệu, lớp nghìn không chứa chữ số 3, ác chữ số ở lớp đơn vị bằng nhau nên đáp án D đúng.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 44 Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

a) Số lớn nhất có sáu chữ số là: ……………………………………………….

b) Số liền sau của số 999 999 999 là: . …………………………………………

c) Số bé nhất có chín chữ số là: . ………………………………………………

Lời giải:

a) Số lớn nhất có sáu chữ số là: 999 999

b) Số liền sau của số 999 999 999 là: 1 000 000 000

c) Số bé nhất có chín chữ số là: 100 000 000

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 45, 46 Bài 12 Tiết 3

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 45

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 45 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu)

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 46

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 46 Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?

· 783 16 330: ………………………………………………………………………..

· 3 177 334: …………………………………………………………………………

· 900 33 256: ………………………………………………………………………..

· 17 381 088: ………………………………………………………………………..

Lời giải:

· 783 16 330: Chữ số 7 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn.

· 3 177 334: Chữ số 8 thuộc hàng chục triệu, lớp triệu.

· 900 33 256: Chữ số 1 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.

· 17 381 088: Chữ số 1 thuộc hàng trăm triệu, lớp triệu.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 46 Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Trong các số 123 456 789, 1 234 567, 210 987 543, 987 654 321, số nào thoả mãn đồng thời các điều kiện dưới đây?

+ Có các chữ số khác nhau;

+ Lớp triệu không chứa chữ số 9;

+ Lớp nghìn không chứa chữ số 5.

A. 123 456 789 B. 1 234 567 C. 210 987 543 D. 987 654 321

Lời giải:

Đáp án đúng là: B và C

Số 123 456 789 có lớp nghìn chứa chữ số 5 nên đáp án A sai.

Số 1 234 567 có các chữ số khác nhau, lớp triệu không chứa chữ số 9, lớp nghìn không chứa chữ số 5 nên đáp án B đúng.

Số 210 987 543 có các chữ số khác nhau, lớp triệu không chứa chữ số 9, lớp nghìn không chứa chữ số 5 nên đáp án C đúng.

Số 987 654 321 có lớp triệu chứa chữ số 9 nên đáp án D sai.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 46 Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Nam dùng các mảnh bia dưới đây ghép được một số có chín chữ số.

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu

Vậy số Nam ghép được có thể là: ……………………………………………………..

Lời giải:

Vậy số Nam ghép được có thể là: 720 036 002; 720 002 036.

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Tài liệu giáo viên

Triệu - Lớp triệu (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Lý thuyết & 15 bài tập Triệu - Lớp triệu lớp 4 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Triệu - Lớp triệu lớp 4.

Triệu - Lớp triệu (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

I. Lý thuyết

10 trăm nghìn = 1 triệu

10 triệu = 1 chục triệu

10 chục triệu = 1 trăm triệu

Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.

Triệu - Lớp triệu (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

• Viết số: 3 897 900

Đọc số: Ba triệu tám trăm chín mươi bảy nghìn chín trăm.

Viết số thành tổng theo các hàng:

3 897 900 = 3 000 000 + 800 000 + 90 000 + 7 000 + 900

• Viết số: 15 000 648

Đọc số: Mười lăm triệu không nghìn sáu trăm bốn mươi tám

Viết số thành tổng theo các hàng:

15 000 648 = 10 000 000 + 5 000 000 + 600 + 40 + 8

• Viết số: 102 781 030

Đọc số: Một linh hai triệu bảy trăm tám mươi mốt nghìn không trăm ba mươi

Viết số thành tổng theo các hàng:

192 781 020 = 100 000 000 + 90 000 000 + 2 000

II. Bài tập minh họa

Bài 1.

a) Số?

Triệu - Lớp triệu (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

b) Đọc giá tiền của mỗi đồ vật sau:

Triệu - Lớp triệu (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

c) Viết các số sau

Tám triệu ba trăm năm mươi tám nghìn sáu trăm

Hai trăm triệu không trăm linh ba nghìn bảy trăm

Sáu trăm hai mươi triệu không trăm mười chín nghìn

d) Mỗi chữ được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?

Triệu - Lớp triệu (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Hướng dẫn giải

a)

Triệu - Lớp triệu (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

b)

Chiếc xe máy có giá mười tám triệu bốn trăm chín mươi nghìn đồng

Chiếc xe đạp có giá hai triệu hai trăm hai mươi lăm nghìn đồng

Chiếc điện thoại có giá năm triệu tám trăm chín mươi nghìn đồng

c) • Tám triệu ba trăm năm mươi tám nghìn sáu trăm: 8 358 600

• Hai trăm triệu không trăm linh ba nghìn bảy trăm: 200 003 700

• Sáu trăm hai mươi triệu không trăm mười chín nghìn: 620 019 000

d) Chữ số 9 được gạch chân trong số Triệu - Lớp triệu (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4) thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn

Chữ số 2 được gạch chân trong số Triệu - Lớp triệu (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4) thuộc hàng chục triệu, lớp triệu

Chữ số 3 được gạch chân trong số Triệu - Lớp triệu (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4) thuộc hàng trăm triệu, lớp triệu

Bài 2.Số?

a)

Triệu - Lớp triệu (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

b)

Triệu - Lớp triệu (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Hướng dẫn giải

a)

Triệu - Lớp triệu (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

b)

Triệu - Lớp triệu (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Bài 3. Viết số thành tổng theo các hàng.

Triệu - Lớp triệu (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Hướng dẫn giải

3 003 030 = 3 000 000 + 3 000 + 30

58 020 972 = 50 000 000 + 8 000 000 + 20 000 + 900 + 70 + 2

402 008 521 = 400 000 000 + 2 000 000 + 8 000 + 500 + 20 + 1

Bài 4. Chọn câu trả lời đúng.

Minh đã quên mất mật khẩu nhà mình. Hãy tìm mật mã để giúp Minh mở được cửa. Biết rằng đó là một trong các số dưới đây với những thông tin sau:

- Mật mã không chứa chữ số 0 ở lớp triệu

- Chữ số hàng trăm nghìn khác 5

A. 601 736 283    B. 20 275 323    C. 5 263 502    D. 3 523 809

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

A. Số Triệu - Lớp triệu (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4) có chữ số 0 ở lớp triệu nên đáp án A sai.

B. Số Triệu - Lớp triệu (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4) có chữ số 0 ở lớp triệu nên đáp án B sai.

C. Số 5 263 502

• lớp triệu có chữ số 5 (thỏa mãn điều kiện không chứa chữ số 0 ở lớp triệu)

• có chữ số hàng trăm nghìn là 2 (thỏa mãn điều kiện chữ số hàng trăm nghìn khác 5)

Vậy đáp án C đúng.

D. Số 3 523 809 có chữ số hàng trăm nghìn là 5 nên đáp án D sai.

Vậy đáp án đúng là C.

Bài 5. Cho 8 tấm thẻ như sau:

Triệu - Lớp triệu (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

a) Hãy lập số lớn nhất có bảy chữ số.

b) Hãy lập số bé nhất có tám chữ số.

Hướng dẫn giải

a) Lập số lớn nhất có bảy chữ số: 8 754 210

b) Lập số bé nhất có tám chữ số: 10 024 578

III. Bài tập vận dụng

Bài 1.Chữ số 8 trong số 683 417 625 thuộc lớp nào?

A. Lớp nghìn      B. Lớp triệu

C. Lớp chục triệu    D. Lớp trăm triệu

Bài 2. Số gồm 8 chục triệu, 4 triệu, 6 trăm nghìn, 2 nghìn, 7 trăm được viết là:

A. 84 602 700

B. 84 620 700

C. 84 062 700

D. 84 627 000

Bài 3. Đ, S?

Số 351 769 200 có:

a) Chữ số 3 thuộc lớp triệu. Triệu - Lớp triệu (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

b) Chữ số 6 ở hàng chục.  Triệu - Lớp triệu (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

c) Chữ số 2 thuộc lớp trăm. Triệu - Lớp triệu (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

d) Chữ số 5 thuộc lớp triệu. Triệu - Lớp triệu (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Bài 4. Trà dùng các mảnh ghép dưới đây để ghép được một số có chín chữ số. Hỏi mảnh ghép nào gồm các chữ số ở lớp triệu, ở lớp nghìn, ở lớp đơn vị?

Triệu - Lớp triệu (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Bài 5. Số?

Triệu - Lớp triệu (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Bài 6.

a) Số lượng gia súc ở Việt Nam (theo Niên giám thống kê năm 2020) được thể hiện ở bảng sau.

   Loại   

   Trâu   

   Bò   

   Lợn   

Số lượng (con)

2 332 800

6 230 500

22 027 900

Đọc số lượng của các từng con vật trên.

b) Viết các số sau

• Năm triệu bảy trăm hai mươi nghìn ba trăm

• Bảy mươi hai triệu tám trăm linh năm nghìn

• Hai trăm hai mươi mốt triệu không nghìn không trăm linh chín

Bài 7. Số?

Triệu - Lớp triệu (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Bài 8. Viết số thành tổng theo các hàng.

a) 9 078 603

b) 25 802 670

c) 700 235 054

Bài 9. Viết các số tròn triệu có 8 chữ số mà chữ số hàng chục triệu gấp 4 hàng triệu.

Bài 10. Rô-bốt xếp các que tính để được số 3 807 542 như hình dưới đây. Em hãy di chuyển 2 que tính để được số có chín chữ số.

Triệu - Lớp triệu (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Xem thêm lý thuyết Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Tài liệu giáo viên