Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Vocabulary and Grammar - Global Success
Với 15 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Vocabulary and Grammar sách Global Success 6 chọn lọc, có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ
sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 6 đạt kết quả cao.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1. I _____________ English lessons on Tuesday and Friday every week.
A. have B. is having C. has D. had
Lời giải
Câu chia ở thì hiện tại đơn vì có “every week”, chủ ngữ I (ngôi 1) nên động từ giữ nguyên thể
Dịch: Tôi có tiết tiếng Anh vào thứ Ba và thứ Sáu hàng tuần.
Đáp án: A
Question 2. Alex usually ____________ his homework at 8 p.m.
A. finish B. finishing C. finished D. finishes
Lời giải
Câu chia ở thì hiện tại đơn vì có “usually”, chủ ngữ Alex (ngôi 3 số it) nên động từ thêm “s/es”
Dịch: Alex thường làm xong bài tập về nhà lúc 8 giờ tối.
Đáp án: D
Question 3. We _________ to the judo club twice a month.
A. go B. have C. make D. take
Lời giải
Cụm từ “go to the judo club”: đi đến câu lạc bộ judo
Dịch: Chúng tôi đến câu lạc bộ judo 2 lần mỗi tháng.
Đáp án: A
Question 4. – What do you do in your free time? – I always ________ books in my free time.
A. is reading B. to read C. reads D. read
Lời giải
Câu chia ở thời hiện tại đơn vì có trạng từ “always”
Dịch: – Lúc rảnh cậu làm gì? – Tớ luôn đọc sách khi rảnh.
Đáp án: D
Question 5. We _____ new subjects for this school year.
A. have B. has C. having D. had
Lời giải
Câu diễn đạt sự thật hiển nhiên nên ta dùng thì hiện tại đơn
Dịch: Chúng tôi có những môn học mới cho năm học mới này.
Đáp án: A
Question 6. Listen! The teacher __________ the lesson to us.
A. explain B. is explaining C. explains D. to explain
Lời giải
Câu chia ở thời hiện tại tiếp diễn do có mệnh lệnh thức “Listen!”
Dịch: Nghe kìa! Cô đang giải thích bài học cho chúng mình đấy.
Đáp án: B
Question 7. You should _________ physical exercise regularly.
A. have B. talk C. play D. do
Lời giải
Cấu trúc “do physical exercise”: tập thể dục
Dịch: Bạn nên tập thể dục thường xuyên.
Đáp án: D
Question 8. I often spend the weekend ___________ badminton with my elder brother.
A. playing B. doing C. studying D. having
Lời giải
Cấu trúc “play + môn thể thao”: chơi môn thể thao gì
“Spend + thời gian + Ving”: dành thời gian làm gì
Dịch: Tôi thường dành cuối tuần chơi cầu lông với anh trai.
Đáp án: A
Question 9. Do you often _________ team games during the break?
A. play B. do C. have D. make
Lời giải
Play team games: chơi trò chơi theo đội
Dịch: Bạn có thường chơi trò chơi theo đội vào giờ ra chơi không?
Đáp án: A
Question 10. The students at my school can ______ quietly in the library in the afternoon.
A. do B. have C. study D. play
Lời giải
Dịch: Các học sinh trường tôi có thể học một cách yên lặng trong thư viện vào buổi chiều.
Đáp án: C
Question 11. We don’t usually _______ homework on Saturday.
A. do B. have C. study D. play
Lời giải
Do homework: làm bài tập
Dịch: Chúng tôi thường không có bài tập về nhà vào Thứ Bảy.
Đáp án: A
Question 12. Duy ______ to school every day.
A. cycling B. cycles C. is cycling D. cycle
Lời giải
Câu chia ở thì hiện tại đơn vì có “every day”, chủ ngữ Duy (ngôi 3 số it) nên động từ thêm “s/es”
Dịch: Duy đạp xe đi học mỗi ngày.
Đáp án: B
Question 13. There ____________ two pencils on the desk.
A. are B. is C. was D. being
Lời giải
Cấu trúc “there + are + danh từ số nhiều”: có …
Dịch: Có 2 chiếc bút chì trên bàn học.
Đáp án: A
Question 14. ____________ Bobby often ____________ physics experiment after school?
A. Does/ do B. Is/ do C. Does/ doing D. Is/ does
Lời giải
Câu hỏi nghi vấn thì hiện tại đơn
Dịch: Có phải Bobby thường làm thí nghiệm vật lý sau giờ học không?
Đáp án: A
Question 15. My new school ______ in the centre of the village.
A. not B. isn’t C. don’t D. doesn’t
Lời giải
Câu diễn đạt sự thật hiển nhiên nên dùng thì hiện tại đơn với động từ tobe vì đằng sau là giới từ
Dịch: Trường mới của tôi ở trung tâm ngôi làng.
Đáp án: B
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Global Success có đáp án hay khác: