Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 4: My birthday party sách Global Success đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh lớp 4 học từ mới môn Tiếng Anh lớp 4 dễ dàng hơn.
Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 4: My birthday party (đầy đủ nhất) - Global Success
WORD
PRONUNCIATION
MEANING
January (n)
/ˈdʒænjuəri/
tháng Một
February (n)
/ˈfebruəri/
tháng Hai
March (n)
/mɑːtʃ/
tháng Ba
April (n)
/ˈstʌdi/
tháng Tư
May (n)
/meɪ/
tháng Năm
birthday (n)
/ˈbɜːθdeɪ/
ngày sinh
chips (n)
/tʃɪps/
khoai tây rán
grape (n)
/ɡreɪp/
quả nho
jam (n)
/dʒæm/
mứt
juice (n)
/dʒuːs/
nước ép
lemonade (n)
/ˌleməˈneɪd/
nước chanh
party (n)
/ˈpɑːti/
buổi tiệc
water (n)
/ˈwɔːtə(r)/
nước
Lưu trữ: Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 (sách cũ)
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
April
n
/ˈeɪ.prəl/
tháng Tư
August
n
/ɔ:'gʌst/
tháng Tám
date
n
/deɪt/
ngày
December
n
/dɪˈsem.bər/
tháng Mười hai
January
n
/'dʒænjuəri/
tháng Một
July
n
/dʒuˈlaɪ/
tháng Bảy
June
n
/dʒuːn/
tháng Sáu
March
n
/mɑːtʃ/
tháng Ba
May
n
/mei/
tháng Năm
November
n
/nəʊ'vembə(r)/
tháng Mười một
October
n
/ɒk'təʊbə(r)/
tháng Mười
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 4: My birthday party hay khác:
Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Lesson 1 (trang 28, 29) - Global Success
Lời giải bài tập Unit 4 lớp 4 Lesson 1 (trang 28, 29) trong Unit 4: My birthday party Tiếng Anh lớp 4 Global Success
hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4.
Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Lesson 1 (trang 28, 29) - Global Success
1 (trang 28, 29 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
1.
Nam: Chào, Lucy. Bạn đang làm gì thế?
Lucy: Mình đang làm một chiếc mũ cho bữa tiệc sinh nhật của mình.
2.
Nam: Khi nào là sinh nhật của bạn?
Lucy: Đó là vào tháng Năm.
2 (trang 28, 29 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)
Bài nghe:
Gợi ý:
a. A: When’s your birthday?
B: It’s in January.
b. A: When’s your birthday?
B: It’s in February.
c. A: When’s your birthday?
B: It’s in March.
d. A: When’s your birthday?
B: It’s in April.
Hướng dẫn dịch:
a. A: Khi nào là sinh nhật của bạn?
B: Đó là vào tháng Giêng.
b. A: Khi nào là sinh nhật của bạn?
B: Đó là vào tháng Hai.
c. A: Khi nào là sinh nhật của bạn?
B: Đó là vào tháng Ba.
d. A: Khi nào là sinh nhật của bạn?
B: Đó là vào tháng Tư.
3 (trang 28, 29 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)
Gợi ý:
1. A: When’s your birthday? - B: It’s in February.
2. A: When’s your birthday? - B: It’s in April.
3. A: When’s your birthday? - B: It’s in January.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Khi nào là sinh nhật của bạn? - B: Đó là vào tháng Hai.
2. A: Khi nào là sinh nhật của bạn? - B: Đó là vào tháng Tư.
3. A: Khi nào là sinh nhật của bạn? - B: Đó là vào tháng Giêng.
4 (trang 29 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and number (Nghe và đánh số)
Bài nghe:
Đáp án:
1. b
2. a
3. d
4. c
Nội dung bài nghe:
1. A: When’s your birthday?
B: It’s in April.
2. A: When’s your birthday?
B: It’s in February.
3. A: When’s your birthday?
B: It’s in March.
A: Thank you.
4. A: When’s your birthday?
B: It’s in January.
A: My birthday’s in January too.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Khi nào là sinh nhật của bạn?
B: Đó là vào tháng Tư.
2. A: Khi nào là sinh nhật của bạn?
B: Đó là vào tháng Hai.
3. A: Khi nào là sinh nhật của bạn?
B: Đó là vào tháng Ba.
A: Cảm ơn bạn.
4. A: Khi nào là sinh nhật của bạn?
B: Đó là vào tháng Giêng.
A: Sinh nhật của mình cũng vào tháng Giêng.
5 (trang 29 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)
Đáp án:
1. March
2. May
3. February
4. April
Hướng dẫn dịch:
1. A: Khi nào là sinh nhật của bạn?
B: Đó là vào tháng Ba.
2. A: Khi nào là sinh nhật của bạn?
B: Đó là vào tháng Năm.
3. A: Khi nào là sinh nhật của bạn?
B: Đó là vào tháng Hai.
4. A: Khi nào là sinh nhật của bạn?
B: Đó là vào tháng Tư.
6 (trang 29 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s sing (Hãy hát)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Khi nào là sinh nhật của bạn?
Khi nào là sinh nhật của bạn?
Đó là vào tháng Một.
Sinh nhật của tớ vào tháng Một.
Khi nào là sinh nhật của bạn?
Khi nào là sinh nhật của bạn?
Đó là vào tháng Hai.
Sinh nhật của tớ vào tháng Hai.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 4: My birthday party hay khác:
Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Lesson 2 (30, 31) - Global Success
Lời giải bài tập Unit 4 lớp 4 Lesson 2 (30, 31) trong Unit 4: My birthday party Tiếng Anh lớp 4 Global Success
hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4.
Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Lesson 2 (30, 31) - Global Success
1 (trang 30 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
1.
Nam: Chúc mừng sinh nhật, Lucy.
Lucy: Cảm ơn bạn.
2.
Lucy: Bạn muốn ăn gì hả Nam?
Nam: Mình muốn một ít mứt.
Lucy: Bạn muốn uống gì?
Nam: Mình muốn một ít nước trái cây.
2 (trang 30 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)
Bài nghe:
Gợi ý:
a. A: What do you want to eat?
B: I want some chips.
b. A: What do you want to eat?
B: I want some grapes.
c. A: What do you want to drink?
B: I want some lemonade.
d. A: What do you want to drink?
B: I want some water.
Hướng dẫn dịch:
a. A: Bạn muốn ăn gì?
B: Tôi muốn một ít khoai tây chiên.
b. A: Bạn muốn ăn gì?
B: Tôi muốn một ít nho.
c. A: Bạn muốn uống gì?
B: Tôi muốn một ít nước chanh.
d. A: Bạn muốn uống gì?
B: Tôi muốn một ít nước.
3 (trang 30 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)
Gợi ý:
- What do you want to eat?
- I want some chips.
- What do you want to eat?
- I want some grapes.
- What do you want to drink?
- I want some lemonade.
- What do you want to drink?
- I want some water.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn muốn ăn gì?
- Mình muốn một ít khoai tây chiên.
- Bạn muốn ăn gì?
- Mình muốn một ít nho.
- Bạn muốn uống gì?
- Mình muốn một ít nước chanh.
- Bạn muốn uống gì?
- Mình muốn một ít nước.
4 (trang 31 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and tick (Nghe và tích)
Bài nghe:
Đáp án:
1. a
2. a
Nội dung bài nghe:
1. A: Would you like some chips?
B: No, thanks.
A: What do you want to eat?
B: I want some grapes.
2. A: What do you want to eat?
B: I want some jam.
A: What do you want to drink?
B: I want some lemonade.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn có muốn ăn khoai tây chiên không?
B: Không, cảm ơn.
A: Bạn muốn ăn gì?
B: Mình muốn một ít nho.
2. A: Bạn muốn ăn gì?
B: Mình muốn một ít mứt.
A: Bạn muốn uống gì?
B: Mình muốn một ít nước chanh.
5 (trang 31 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)
Đáp án:
1.
A: Happy birthday, Nam!
B: Thank you. What do you want to eat, Mary?
A: I want some grapes.
2.
A: What do you want to drink, Ben?
B: I want some water.
A: What do you want to eat?
B: I want some chips.
Hướng dẫn dịch:
1.
A: Chúc mừng sinh nhật, Nam!
B: Cảm ơn bạn. Bạn muốn ăn gì, Mary?
A: Mình muốn một ít nho.
2.
A: Bạn muốn uống gì, Ben?
B: Mình muốn một ít nước.
A: Bạn muốn ăn gì?
B: Mình muốn một ít khoai tây chiên.
6 (trang 31 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s play (Hãy chơi.)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 4: My birthday party hay khác:
Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Lesson 3 (trang 32, 33) - Global Success
Lời giải bài tập Unit 4 lớp 4 Lesson 3 (trang 32, 33) trong Unit 4: My birthday party Tiếng Anh lớp 4 Global Success
hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4.
Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Lesson 3 (trang 32, 33) - Global Success
1 (trang 32 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
(Học sinh thực hành trên lớp)
2 (trang 32 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and circle (Nghe và khoanh tròn)
Bài nghe:
Đáp án:
1. b
2. c
Nội dung bài nghe:
1. I want some water.
2. There is some jam on the table.
Hướng dẫn dịch:
1. Mình muốn một ít nước.
2. Có một ít mứt trên bàn.
3 (trang 32 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s chant (Hãy hát)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Mứt, mứt
Có mứt ở trên bàn.
Mình muốn một ít mứt.
Nước, nước.
Có nước trên bàn.
Mình muốn một ít nước.
4 (trang 33 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and circle (Đọc và khoanh tròn.)
Dear pen friend,
My name’s Bill. I’m from Britain. I’m nine years old. My birthday’s in March. It’s coming soon. I want some chips and some lemonade at my party. What about you? When’s your birthday? What do you want to eat and drink at your party?
Write to me soon.
Bill
Hướng dẫn dịch:
Bạn tâm thư,
Mình tôi là Bill. Mình đến từ nước Anh. Mình chín tuổi. Sinh nhật của mình vào tháng Ba. Nó sẽ đến sớm. Mình muốn một ít khoai tây chiên và một ít nước chanh tại bữa tiệc của mình. Còn bạn thì sao? Khi nào là sinh nhật của bạn? Bạn muốn ăn và uống gì trong bữa tiệc của mình?
Hồi âm mình sớm nhé.
Bill
Đáp án:
1. b
2. a
3. a
4. b
Hướng dẫn dịch:
1. Bill đến từ nước Anh.
2. Sinh nhật của cậu ấy vào tháng Ba.
3. Cậu ấy muốn chút khoai tây chiên.
4. Cậu ấy muốn một chút nước cam.
5 (trang 33 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s write (Hãy viết.)
Gợi ý:
My name’s Yukiko. I’m from Japan. My birthday’s in June. I want some cake and some milk at my party.
Hướng dẫn dịch:
Tên tôi là Yukiko. Tôi đến từ Nhật Bản. Sinh nhật của tôi vào tháng Sáu. Tôi muốn một ít bánh ngọt và sữa tại bữa tiệc của mình.
6 (trang 33 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Project (Dự án)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 4: My birthday party hay khác:
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 4: My birthday party - Global Success
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 4: My birthday party sách Global Success hay, chi tiết
giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 4.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 4: My birthday party - Global Success