Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Our school facilities sách Global Success đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh lớp 4 học từ mới môn Tiếng Anh lớp 4 dễ dàng hơn.
Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Our school facilities (đầy đủ nhất) - Global Success
WORD
PRONUNCIATION
MEANING
city (n)
/ˈsɪti/
thành phố
mountains (n)
/ˈmaʊntənz/
vùng núi
town (n)
/taʊn/
thị trấn
village (n)
/ˈvɪlɪdʒ/
ngôi làng
computer room (n. phr.)
/kəmˈpjuːtə ruːm/
phòng máy tính
garden (n)
/ˈɡɑːdn/
vườn
playground (n)
/ˈpleɪɡraʊnd/
sân chơi
Lưu trữ: Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 (sách cũ)
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
address
n
/əˈdres/
địa chỉ
class
n
/klɑːs/
lớp, lớp học
district
n
/ˈdɪs.trɪkt/
quận, huyện
road
n
/rəʊd/
con đường
school
n
/skuːl/
trường, ngôi trường
stream
n
/striːm/
dòng suối
street
n
/striːt/
phố, đường phố
study
v
/ˈstʌd.i/
học
village
n
/ˈvɪl.ɪdʒ/
ngôi làng, làng, xóm
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Our school facilities hay khác:
Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 1 (trang 44, 45) - Global Success
Lời giải bài tập Unit 6 lớp 4 Lesson 1 (trang 44, 45) trong Unit 6: Our school facilities Tiếng Anh lớp 4 Global Success
hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4.
Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 1 (trang 44, 45) - Global Success
1 (trang 44 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
1.
Hùng: Trường của bạn ở đâu, Lucy?
Lucy: Nó ở trong thành phố.
2.
Lucy: Và trường của bạn ở đâu, Hùng?
Hùng: Nó ở trên núi.
2 (trang 44 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)
Bài nghe:
Gợi ý:
a. A: Where’s your school?
B: It’s in the mountains.
b. A: Where’s your school?
B: It’s in the village.
c. A: Where’s your school?
B: It’s in the city.
d. A: Where’s your school?
B: It’s in the town.
Hướng dẫn dịch:
a. A: Trường của bạn ở đâu?
B: Nó ở trên núi.
b. A: Trường của bạn ở đâu?
B: Nó ở trong làng.
c. A: Trường của bạn ở đâu?
B: Nó ở trong thành phố.
d. A: Trường của bạn ở đâu?
B: Nó ở trong thị trấn.
3 (trang 44 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)
Gợi ý:
A: Where’s your school?
B: It’s in the village.
Hướng dẫn dịch:
A: Trường của bạn ở đâu?
B: Nó ở trong làng.
4 (trang 45 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and number (Nghe và đánh số)
Bài nghe:
Đáp án:
1. c
2. d
3. a
4. b
Nội dung bài nghe:
1. A: Where’s your school?
B: It’s in the town.
2. A: Where’s your school?
B: It’s in the mountains.
3. A: Where’s your school? Is it in the city?
B: Yes, it is. It’s in the city.
4. A: Is your school in the mountains?
B: No. It’s in the village.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Trường của bạn ở đâu?
B: Nó ở trong thị trấn.
2. A: Trường của bạn ở đâu?
B: Nó ở trên núi.
3. A: Trường của bạn ở đâu? Nó trong thành phố sao?
B: Vâng, đúng vậy. Nó ở trong thành phố.
4. A: Trường của bạn ở trên núi phải không?
B: Không. Nó ở trong làng.
5 (trang 45 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)
Đáp án:
1. village
2. the town
3. school – the city
4. Where’s – in the mountain
Hướng dẫn dịch:
1. A: Trường của bạn đâu?
B: Nó ở trong làng.
2. A: Trường của bạn ở đâu?
B: Nó ở trong thị trấn.
3. A: Trường của bạn ở đâu?
B: Nó ở trong thành phố.
4. A: Trường của bạn ở đâu?
B: Nó ở trên núi.
6 (trang 45 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s play (Hãy cùng chơi)
(Học sinh thực hành trên lớp)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Our school facilities hay khác:
Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 2 (trang 46) - Global Success
Lời giải bài tập Unit 6 lớp 4 Lesson 2 (trang 46) trong Unit 6: Our school facilities Tiếng Anh lớp 4 Global Success
hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4.
Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 2 (trang 46) - Global Success
1 (trang 46 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
1.
Linh: Trường của bạn ở đâu, Bill?
Bill: Nó ở trong thị trấn.
2.
Linh: Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn?
Bill: Có ba.
2 (trang 46 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)
Bài nghe:
Gợi ý:
a. A: How many playgrounds are there at your school?
B: There is one.
b. A: How many computer rooms are there at your school?
B: There are two.
c. A: How many gardens are there at your school?
B: There is one.
d. A: How many buildings are there at your school?
B: There are three.
Hướng dẫn dịch:
a. A: Có bao nhiêu sân chơi ở trường của bạn?
B: Có một.
b. A: Có bao nhiêu phòng máy tính ở trường của bạn?
B: Có hai.
c. A: Có bao nhiêu khu vườn ở trường của bạn?
B: Có một.
d. A: Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn?
B: Có ba.
3 (trang 46 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)
Gợi ý:
A: How many computer rooms are there at your school?
B: There is one.
Hướng dẫn dịch:
A: Có bao nhiêu phòng máy tính ở trường của bạn?
B: Có một.
4 (trang 46 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and tick (Nghe và tích)
Bài nghe:
Đáp án:
1. a
2. a
Nội dung bài nghe:
1. A: This is my school.
B: Oh, it’s big! How many buildings are there at your school?
A: There are two. One is red and one is green.
2. A: This is my school.
B: It’s small. How many computer rooms are there at your school?
A: There is one. But it’s very big.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Đây là trường học của tôi.
B: Ồ, nó to lắm! Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn?
A: Có hai. Một màu đỏ và một màu xanh lá cây.
2. A: Đây là trường học của tôi.
B: Nó nhỏ. Có bao nhiêu phòng máy tính ở trường của bạn?
A: Có một. Nhưng nó rất lớn.
5 (trang 46 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)
Đáp án:
1. mountain – one
2. How many – two – are there
Hướng dẫn dịch:
1. A: Rất vui được gặp bạn, Nam. Trường bạn ở đâu?
B: Nó ở trên núi.
A: Có bao nhiêu sân chơi ở trường của bạn?
B: Có một.
2. A: Có bao nhiêu toà nhà ở trường của bạn?
B: Có hai.
A: Có bao nhiêu khu vườn ở trường của bạn?
B: Có một.
6 (trang 46 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s sing (Hãy hát)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Có bao nhiêu khu vườn ở trường của bạn?
Có một. Có một.
Có một khu vườn ở trường của tớ.
Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn
Có ba. Có ba.
Có ba tòa nhà ở trường của tớ.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Our school facilities hay khác:
Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 3 (trang 47, 49) - Global Success
Lời giải bài tập Unit 6 lớp 4 Lesson 3 (trang 47, 49) trong Unit 6: Our school facilities Tiếng Anh lớp 4 Global Success
hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4.
Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 3 (trang 47, 49) - Global Success
1 (trang 47 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
(Học sinh thực hành trên lớp)
2 (trang 47 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and circle (Nghe và khoanh tròn)
Bài nghe:
Đáp án:
1. b
2. c
Nội dung bài nghe:
1. Our school is near two villages.
2. There are two towns not far from my school.
Hướng dẫn dịch:
1. Trường của chúng ta ở gần hai ngôi làng.
2. Có hai thị trấn không xa trường học của tớ.
3 (trang 47 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s chant (Hãy hát)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Trường học của bạn ở đâu?
Nó ở trên núi.
Nó ở trên núi.
Trường học của mình ở trên núi.
Trường học của bạn ở đâu?
Nó ở trong làng.
Nó ở trong làng.
Trường học của mình ở trong làng.
4 (trang 49 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)
Our school is big. It is in the village. There are three buildings and a garden at our school. The garden has many trees and flowers. There is a big playground. We can play football, badminton and volleyball there.
Hướng dẫn dịch:
Trường học của chúng tớ lớn. Nó ở trong làng. Có ba tòa nhà và một khu vườn ở trường của chúng tớ. Khu vườn có nhiều cây và hoa. Có một sân chơi lớn. Chúng tớ có thể chơi bóng đá, cầu lông và bóng chuyền ở đó.
Đáp án:
1. village
2. three
3. garden
4. playground
Hướng dẫn dịch:
1. Trường học của chúng tớ ở trong làng.
2. Có ba tòa nhà ở trường của chúng tớ.
3. Có một khu vườn với nhiều cây và hoa.
4. Chúng tớ có thể chơi thể thao ở sân chơi.
5 (trang 49 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s write (Hãy viết)
Gợi ý:
My school is small. It is in the town. There are three buildings at my school. There is a small garden. My school has a playground. We can play sports there. I love my school!
Hướng dẫn dịch:
Trường học của tớ thì nhỏ. Nó ở trong thị trấn. Có ba tòa nhà ở trường của tớ. Có một khu vườn nhỏ. Trường tớ có một sân chơi. Chúng tớ có thể chơi thể thao ở đó. Tớ yêu trường của tớ!
6 (trang 49 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Project (Dự án)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Our school facilities hay khác:
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Our school facilities - Global Success
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Our school facilities sách Global Success hay, chi tiết
giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Our school facilities - Global Success