Từ vựng Unit 13 Tiếng Anh lớp 3 Global Success (đầy đủ nhất)

Giải Tiếng Anh lớp 3 Global Success | No tags

Mục lục

Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Global Success đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh học từ mới môn Tiếng Anh lớp 3 dễ dàng hơn.

Từ vựng Unit 13 Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Living room

Danh từ

/ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/

Phòng khách

Bed room

Danh từ

/ˌbed ruːm/

Phòng ngủ

Kitchen

Danh từ

/ˈkɪtʃ.ən/

Phòng bếp

Bathroom

Danh từ

/ˈbæθ.rʊm/

Nhà tắm

Table

Danh từ

 /ˈteɪ.bəl/

Bàn

Chair

Danh từ

 /tʃer/

Ghế

Book

Danh từ

/buk/

Sách

Lamp

Danh từ

/læmp/

Đèn

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13: My house hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 1 trang 18, 19 - Global Success

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 1 trang 18, 19 sách Tiếng Anh lớp 3 Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 1 trang 18, 19.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 1 trang 18, 19 - Global Success

1 (trang 18 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 1 Bài 1 - Global Success

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 1 trang 18, 19 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Hướng dẫn dịch

a.

Mai: Vào trong đi

Linh: Wow. Tớ thích nhà của cậu

b. 

Linh: Phòng ngủ ở đâu vậy?

Mai: Nó ở đây.

2 (trang 18 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 1 Bài 2 - Global Success

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 1 trang 18, 19 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Hướng dẫn làm bài

a. Where’s the living room? It’s here

b. Where’s the bedroom? It’s here

c. Where’s the kitchen? It’s there.

d. Where’s the bathroom? It’s there

Hướng dẫn dịch

a. Phòng khách ở đâu vậy? Nó ở đây

b. Phòng ngủ ở đâu vậy? Nó ở đây.

c. Nhà bếp ở đâu vậy? Nó ở kia

d. Phòng tắm ở đâu vậy? Nó ở kia

3 (trang 18 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s talk. (Cùng nói)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 1 Bài 3 - Global Success

Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 1 trang 18, 19 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Hướng dẫn làm bài

a. Where’s the bedroom? It’s here

b. Where’s the living room? It’s here

c. Where’s the kitchen? It’s there.

d. Where’s the bathroom? It’s there

Hướng dẫn dịch

a. Phòng ngủ ở đâu? Nó ở đây

b. Phòng khách ở đâu? Nó ở đây

c. Phòng bếp ở đâu? Nó ở kia

d. Nhà tắm ở đâu? Nó ở kia.

4 (trang 19 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn đáp án đúng)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 1 Bài 4 - Global Success

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 1 trang 18, 19 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Đáp án

1.a

2.b

Nội dung bài nghe

1. Linh: Where’s the living room?

Mai: It’s here

2. Linh: Where’s the bedroom?

Mai: It’s there

Hướng dẫn dịch

1. Linh: Phòng khách ở đâu?

Mai: Nó ở đây

2.Linh: Phòng ngủ ở đâu?

Mai: Nó ở kia.

5 (trang 19 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn tranh, hoàn thành và đọc )

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 1 Bài 5 - Global Success

Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 1 trang 18, 19 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Đáp án

1. living room/here

2. kitchen/there

3. bathroom/ there

4. bedroom/ here

Hướng dẫn dịch

1.

A: Phòng khách ở đâu? 

B: Nó ở đây

2.

A: Phòng bếp ở đâu? 

B: Nó ở kia

3.

A: Phòng tắmở đâu? 

B: Nó ở kia

4.

A: Phòng ngủ ở đâu? 

B: Nó ở đây

6 (trang 19 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s sing. (Cùng hát)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 1 Bài 6 - Global Success

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 1 trang 18, 19 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Hướng dẫn dịch

Nó ở đâu?

Đây là phòng khách

Phòng ăn ở đâu? Nó ở đâu?

Nó ở đây. Nó ở đây

Kia là phòng bếp?

Nhà tắm ở đâu? Nó ở đâu?

Nó ở kia. Nó ở kia

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13: My house hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 2 trang 20, 21 - Global Success

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 2 trang 20, 21 sách Tiếng Anh lớp 3 Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 2 trang 20, 21.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 2 trang 20, 21 - Global Success

1 (trang 20 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 2 Bài 1 - Global Success

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 2 trang 20, 21 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Hướng dẫn dịch

Mai: Đây là phòng khách

Linh: Ghế ở đâu vậy?

Mai: Chúng ở phòng bếp

2 (trang 20 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 2 Bài 2 - Global Success

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 2 trang 20, 21 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Hướng dẫn dịch

a. Where are the tables? They are in the living room

b. Where are the chair? They are in the living room

c. Where are the books? They are on the table

d. Where are the lamps? They are on the table

Hướng dẫn dịch

a. Bàn ở đâu?   Chúng ở trong phòng khách

b. Ghế ở đâu? Chúng ở trong phòng khách

c. Những quyển sach ở đâu? Chúng ở trên bàn

d. Đèn ở đâu? Chúng ở trên bàn

3 (trang 20 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s talk. (Cùng nói)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 2 Bài 3 - Global Success

Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 2 trang 20, 21 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Hướng dẫn làm bài

a. Where are the tables? They are in the living room

b. Where are the chair? They are in the living room

c. Where are the books? They are on the table

d. Where are the lamps? They are on the table

Hướng dẫn dịch

a. Bàn ở đâu?   Chúng ở trong phòng khách

b. Ghế ở đâu? Chúng ở trong phòng khách

c. Những quyển sach ở đâu? Chúng ở trên bàn

d. Đèn ở đâu? Chúng ở trên bàn

4 (trang 21 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and number. (Nghe và đánh số)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 2 Bài 4 - Global Success

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 2 trang 20, 21 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Đáp án

1.c

2.d

3.a

4.b

Nội dung bài nghe

1. Linh: Where are the lamps?

Mai: They're in the living room. 

2. Linh: Where are the lamps? 

Mai: They're in die kitchen. 

3.Linh: Where are the lamps? 

Mai: They're in the bathroom. 

4. Linh: Where are the lamps? 

Mai: They're in the bedroom.

Hướng dẫn dịch

1. Linh: Đèn ở đâu?

Mai: Chúng ở trong phòng khách.

2. Linh: Đèn ở đâu?

Mai: Chúng ở trong nhà bếp chết chóc.

3.Linh: Đèn ở đâu?

Mai: Chúng ở trong phòng tắm.

4. Linh: Đèn ở đâu?

Mai: Chúng ở trong phòng ngủ.

5 (trang 21 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, circle and read. (Nhìn tranh,  khoanh tròn đáp án đúng và đọc)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 2 Bài 5 - Global Success

Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 2 trang 20, 21 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Đáp án

1.b

2.b

3.a

4.b

Hướng dẫn dịch

1. 

A: Bàn ở đâu?

B: Chúng ở bếp

2.

A: Sách ở đâu?

B: Chúng ở trên bàn

3. 

A: Bàn ở đâu?

B: Chúng ở bếp

4. 

A: Ghế ở đâu?

B: Chúng ở phòng ngủ

6 (trang 21 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s play. (Cùng chơi)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 2 Bài 6 - Global Success

Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 2 trang 20, 21 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13: My house hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 3 trang 22, 23 - Global Success

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 3 trang 22, 23 sách Tiếng Anh lớp 3 Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 3 trang 22, 23.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 3 trang 22, 23 - Global Success

1 (trang 22 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and repeat. (Nghe và đọc lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 3 Bài 1 - Global Success

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 3 trang 22, 23 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Hướng dẫn dịch

- Wow, nó là một ngôi nhà lớn.

- Wow, nó là một ngôi nhà màu nâu

2 (trang 22 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and circle.  (Nghe và khoanh tròn đáp án đúng)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 3 Bài 2 - Global Success

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 3 trang 22, 23 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Đáp án

1.b

2.b

Hướng dẫn dịch

1. Tớ thích ngôi nhà màu nâu

2. Tớ không thích ngôi nhà màu nâu

3 (trang 22 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s chant. (Cùng đọc)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 3 Bài 3 - Global Success

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 3 trang 22, 23 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Hướng dẫn dịch

Ngôi nhà lớn, ngôi nhà lớn

Nó là một ngôi nhà lớn

Nó là ngôi nhà lớn của tôi

Mời bạn vào

Ngôi nhà màu nâu, ngôi nhà màu nâu

Nó là một ngôi nhà màu nâu

Nó là ngôi nhà màu nâu của tôi

Mời bạn vào

4 (trang 23 Tiếng Anh lớp 3 Global Success):  Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 3 Bài 4 - Global Success

Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 3 trang 22, 23 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Đáp án

1. bedroom

2. kitchen

3. the kitchen

4. the table

Hướng dẫn dịch

Xin chào tớ tên là Mary. Đây là nhà tớ. Đây là phòng khách và phòng ngủ. Kia là nhà bếp và phòng tắm. Ghế và bàn ở nhà bếp. Những quyển sách ở trên bàn

5 (trang 23 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s write. (Cùng viết)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 3 Bài 5 - Global Success

Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 3 trang 22, 23 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Hướng dẫn làm bài

Look at my bedroom. The table is in the bedroom. My school bag is on the table. The teddy bear is on the bed.

Hướng dẫn dịch 

Nhìn kìa đây là phòng ngủ của tớ. Bàn thì ở trong phòng ngủ. Cặp của tớ ở trên bàn. Chú gấu bông thì ở trên giường.

6 (trang 23 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Project. (Dự án)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 3 Bài 6 - Global Success

Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 3 trang 22, 23 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13: My house hay khác:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13: My house - Global Success 3 Kết nối tri thức

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13: My house sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13: My house - Global Success 3 Kết nối tri thức

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 60 Phonics and Vocabulary

1 (trang 60 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Complete and say (Hoàn thành và nói)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 60 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

a. house (ngôi nhà)

b. brown (màu nâu)

2 (trang 60 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Do the puzzle (Làm câu đố)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 60 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 60 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

3 (trang 60 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match (Đọc và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 60 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. b

2. d

3. a

4. f

5. c

6. e

Hướng dẫn dịch:

1. những cái bàn

2. phòng tắm

3. những cái ghế

4. phòng khách

5. bếp

6. cái đèn

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 61 Sentence patterns

1 (trang 61 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match (Đọc và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 61 Sentence patterns | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. d

2. c

3. a

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. Phòng khách ở đâu?

2. Nó ở đây.

3. Mấy cái ghế ở đâu?

4. Chúng ở trong bếp.

2 (trang 61 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, match and read (Nhìn, nối và đọc)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 61 Sentence patterns | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. b

2. d

3. a

4. c

Hướng dẫn dịch:

1. Người máy đâu?

- Nó ở trên giường.

2. Cái bàn ở đâu?

- Nó ở trong phòng ngủ.

3. Những chiếc ghế ở đâu?

- Chúng ở bên bàn.

4. Đèn ở đâu?

- Chúng ở trên bàn.

3 (trang 61 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Make sentences (Tạo các câu)

Đáp án:

1. The bedroom is here.

2. Where are the chairs?

3. The lamps are on the table.

4. Where is the living room?

Hướng dẫn dịch:

1. Phòng ngủ ở đây.

2. Những chiếc ghế ở đâu?

3. Những ngọn đèn trên bàn.

4. Phòng khách ở đâu?

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 62 Speaking

(trang 62 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Ask and answer (Hỏi và trả lời)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 62 Speaking | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

a. here

b. in the livingroom

c. on the table

d. in the bathroom

Hướng dẫn dịch:

a. Bếp ở đâu? – Nó ở đây.

b. Bàn ở đâu? – Nó ở phòng khách.

c. Những quyển sách ở đâu? – Chúng ở trên bàn.

d. Những cái đèn ở đâu? – Chúng ở trong phòng tắm.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 62, 63 Reading

1 (trang 62 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match (Đọc và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 62, 63 Reading | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. c

2. f

3. e

4. a

5. b

6. d

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là nhà của tớ.

2. Phòng khách đây.

3. Nhà bếp và phòng tắm ở đó.

4. Đây là phòng ngủ của tớ.

5. Nhìn vào cái bàn và hai cái ghế trong phòng ngủ của tớ.

6. Cặp sách và đồ chơi của tớ ở trên bàn.

2 (trang 63 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 62, 63 Reading | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. bedroom

2. in

3. there

4. lamps

5. on

Hướng dẫn dịch:

Đây là phòng ngủ của tớ. Mời vào! Bàn và ghế ở đó. Đồ dùng học tập của tớ và những chiếc đèn ở trên bàn.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 63 Writing

1 (trang 63 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Write the answers (Viết câu trả lời)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 63 Writing | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. It is here.

2. It is there.

3. It is in the bedroom.

4. They are in the bathroom.

Hướng dẫn dịch:

1. Phòng khách ở đâu? - Nó ở đây.

2. Bếp ở đâu? - Nó ở kia.

3. Cái bàn ở đâu? - Nó ở trong phòng ngủ.

4. Những cái đèn ở đâu? - Chúng ở trong nhà tắm.

2 (trang 63 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 63 Writing | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. bedroom

2. there

3. on

4. table

Hướng dẫn dịch:

Đây là phòng ngủ của tớ. Nhìn này! Cái bàn ở đây. Cái giường ở đó. Con búp bê đang ở trên giường. Cặp học sinh của tớ và những chiếc đèn ở trên bàn.

Tham khảo giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Global Success: