Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Global Success đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh
học từ mới môn Tiếng Anh lớp 3 dễ dàng hơn.
Từ vựng Unit 15 Tiếng Anh lớp 3 Global Success
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
Dining table
Danh từ
/ˈdaɪ.nɪŋ ˌteɪ.bəl/
Bàn ăn
Bean
Danh từ
/biːn/
Đậu xanh
Fish
Danh từ
/fɪʃ/
Cá
Meat
Danh từ
/miːt/
Thịt
Juice
Danh từ
/dʒuːs/
Nước hoa quả
Milk
Danh từ
/mɪlk/
Sữa
Eggs
Danh từ
/eɡz/
Trứng
Chicken
Danh từ
/ˈtʃɪk.ɪn/
Thịt gà
Water
Danh từ
/ˈwɑː.t̬ɚ/
Nước
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 15: At the dining table hay khác:
Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 1 trang 30, 31 - Global Success
Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 1 trang 30, 31 sách Tiếng Anh lớp 3 Global Success hay nhất, chi tiết
sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 1 trang 30, 31.
Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 1 trang 30, 31 - Global Success
1 (trang 30 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, listen and repeat. (Nhìn vào tranh, nghe và đọc lại)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 1 Bài 1 - Global Success
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
a.Con có muốn ăn thêm cơm nữa không? Dạ có ạ
b. Con có muốn uống thêm nước hoa quả nữa không? Dạ không ạ.
2 (trang 30 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen, point and say. (Nghe, chỉ và tranh và nói)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 1 Bài 2 - Global Success
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
a. Would you like some beans? Yes, please
b. Would you like some fish? No, thanks
c. Would you like some meat? Yes, please
d. Would you like some juice? No, thanks
Hướng dẫn dịch
a. Bạn có muốn một ít đậu không? Có
b. Bạn muốn một số cá? Không, cám ơn
c. Bạn có muốn một ít thịt? Có
d. Bạn có muốn dùng nước trái cây không? Không, cám ơn
3 (trang 30 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s talk. (Cùng nói)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 1 Bài 3 - Global Success
Hướng dẫn làm bài
a. Would you like some beans? Yes, please
b. Would you like some fish? No, thanks
c. Would you like some meat? Yes, please
d. Would you like some juice? No, thanks
Hướng dẫn dịch
a. Bạn có muốn một ít đậu không? Có
b. Bạn muốn một số cá? Không, cám ơn
c. Bạn có muốn một ít thịt? Có
d. Bạn có muốn dùng nước trái cây không? Không, cám ơn
4 (trang 31 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and tick. (Nghe và đánh dấu vào đáp án đúng)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 1 Bài 4 - Global Success
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1.b
2.b
Nội dung bài nghe
1. Would you like some fish? Yes, please
2. Would you like some juice? Yes, please
Hướng dẫn dịch
1. Cậu có muốn ăn cá không? Có
2. Cậu có muốn một chút nước khoa quả không? Có
5 (trang 31 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn vào tranh, hoàn thành và đọc)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 1 Bài 5 - Global Success
Đáp án
1. rice
2. beans
3, fish/ please
4. juice/ No
Hướng dẫn dịch
1. Cậu có muốn thêm cơm không?
2. Cậu có muốn thêm đậu không?
3.
A: Cậu có muốn ăn cá không?
B: Có
4.
A: Cậu có muốn thêm có nước hoa quả không?
B: Không, cảm ơn
6 (trang 31 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s sing. (Cùng hát)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 1 Bài 6 - Global Success
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Bạn có muốn...?
Bạn có muốn ăn cơm không?
Không, cám ơn.
Không, cám ơn.
Bạn có muốn dùng nước trái cây không?
Vâng, làm ơn.
Vâng, làm ơn
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 15: At the dining table hay khác:
Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 2 trang 32, 33 - Global Success
Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 2 trang 32, 33 sách Tiếng Anh lớp 3 Global Success hay nhất, chi tiết
sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 2 trang 32, 33.
Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 2 trang 32, 33 - Global Success
1 (trang 32 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 2 Bài 1 - Global Success
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
a. Cháu muốn ăn gì? Cho cháu một chút bánh mì ạ
b. Cháu muốn uống gì? Cho cháu chút sữa
2 (trang 32 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen, point and read. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 2 Bài 2 - Global Success
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
a. What would you like to eat? I’d like some eggs, please.
b. What would you like to eat? I’d like some chicken, please.
c. What would you like to drink? I’d like some water, please.
d. What would you like to drink t? I’d like some milk, please.
Hướng dẫn dịch
a. Bạn muốn ăn gì? Tớ muốn một ít trứng,
b. Bạn muốn ăn gì? Tôi muốn một ít thịt gà.
c. Bạn muốn uống gì? Tôi muốn uống một chút nước.
d. Bạn muốn uống gì? Tôi muốn một ít sữa.
3 (trang 32 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s talk. (Cùng nói)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 2 Bài 3 - Global Success
Hướng dẫn làm bài
a. What would you like to eat? I’d like some eggs, please.
b. What would you like to eat? I’d like some chicken, please.
c. What would you like to drink? I’d like some water, please.
d. What would you like to drink t? I’d like some milk, please.
Hướng dẫn dịch
a. Bạn muốn ăn gì? Tớ muốn một ít trứng,
b. Bạn muốn ăn gì? Tôi muốn một ít thịt gà.
c. Bạn muốn uống gì? Tôi muốn uống một chút nước.
d. Bạn muốn uống gì? Tôi muốn một ít sữa.
4 (trang 33 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and number. (Nghe và đánh số)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 2 Bài 4 - Global Success
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1.c
2.d
3.a
4.b
Nội dung bài nghe
1. A: What would you like to eat? B: I'd like some beans, please.
2. A: Would you like some meat? B:Yes. please.
3. A: What would you like to drink? B: I'd like some milk, please.
4. A: Would you like some water? B: Yes, please.
Hướng dẫn dịch
1. A: Bạn muốn ăn gì? B: Tớ muốn một ít đậu.
2. A: Bạn có muốn ăn một ít thịt không? B: Có
3. A: Bạn muốn uống gì? B: Tớ muốn một ít sữa
4. A: Bạn có muốn một ít nước không? B: Có
5 (trang 33 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn tranh, hoàn thành và đọc )
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 2 Bài 5 - Global Success
Đáp án
1. bread
2. chicken
3. eggs
4. juice
Hướng dẫn dịch
1. Tớ một một chút bánh mì
2. Tớ muốn một ít gà
3: A: Bạn muốn ăn gì?
B: Mình muốn ăn chút trứng.
4. A: Bạn muốn uống gì?
B: Mình muốn uống một ít nước hoa quả.
6 (trang 33 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s play. (Cùng chơi)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 2 Bài 6 - Global Success
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 15: At the dining table hay khác:
Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 3 trang 34, 35 - Global Success
Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 3 trang 34, 35 sách Tiếng Anh lớp 3 Global Success hay nhất, chi tiết
sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 3 trang 34, 35.
Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 3 trang 34, 35 - Global Success
1 (trang 34 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and repeat. (Nghe và đọc lại)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 3 Bài 1 - Global Success
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
Hoc sinh tự thực hành
Hướng dẫn dịch
- Tớ muốn một chút bánh mì
- Bạn có muốn ăn thịt không?
2 (trang 34 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and tick. (Nghe và đánh dấu vào đáp án đúng)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 3 Bài 2 - Global Success
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1.b
2.c
Hướng dẫn dịch
1. Tớ muốn một chút bánh mì.
2. Bạn muốn ăn thịt không?
3 (trang 34 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s chant. (Cùng đọc theo)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 3 Bài 3 - Global Success
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Bánh mì, bánh mì, bánh mì.
Bạn muốn ăn gì?
Làm ơn cho một ít bánh mì.
Bánh mì, bánh mì, bánh mì.
Thịt, thịt, thịt.
Bạn có muốn một ít thịt?
Vâng, làm ơn. Vâng, làm ơn.
Thịt, thịt, thịt.
4 (trang 34 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and complet. (Đọc và hoàn thành đoạn văn)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 3 Bài 4 - Global Success
Đáp án
1.dining
2. drinks
3. like
4. some
5. rice
Hướng dẫn dịch
Nam và gia đình của anh ấy đang ở bàn ăn. Có rất nhiều đồ ăn và thức uống ở trên bàn. Bố anh ấy và mẹ anh ấy muốn ăn cơm, đậu và uống nước. Chị gái anh ấy thích ăn bánh mì, thịt và sữa. Nam thích ăn cơm, các và nước hoa quả.
5 (trang 35 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s write. (Cùng viết)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 3 Bài 5 - Global Success
Hướng dẫn làm bài
My father and my mother would like some rice, chicken and juice.
My sister would like some rice, fish and water.
I would like some eggs and rice.
Hướng dẫn dịch
Cha tớ và mẹ tớ muốn một ít cơm, thịt gà và nước trái cây.
Em gái tớ muốn một ít gạo, cá và nước.
Tớ muốn một ít trứng và cơm
6 (trang 35 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Project. (Dự án)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 3 Bài 6 - Global Success
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 15: At the dining table hay khác:
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 15: At the dining table - Global Success 3 Kết nối tri thức
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 15: At the dining table sách Kết nối tri thức hay,
chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 15: At the dining table - Global Success 3 Kết nối tri thức
1 (trang 70 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)
Đáp án:
1. eat; like
2. What; juice
3. Yes
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn muốn ăn gì?
- Tớ muốn một ít cá, làm ơn.
2. Bạn muốn uống gì?
- Tớ muốn một ít nước trái cây.
3. Bạn có muốn một ít đậu không?
- Có, làm ơn.
2 (trang 70 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and complete the sentences (Đọc và hoàn thành các câu)
Đáp án:
1. the dining table
2. rice, beans and water
3. bread, meat and milk
4. rice, fish and juice
Hướng dẫn dịch:
Chào. Tớ tên là Mai. Tớ và gia đình đang ngồi trên bàn ăn. Có rất nhiều đồ ăn và thức uống trên bàn. Bố tớ và mẹ thích cơm, đậu và nước. Anh trai tớ thích bánh mì, thịt và sữa. Tớ thích cơm, cá và nước trái cây.