Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Starter unit Vocabulary and Listening trang 8 sách Friends plus 8 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Starter unit.
Tiếng Anh 8 Friends plus Starter unit Vocabulary and Listening trang 8
1 (trang 8 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the table with the infinitive and past simple forms of the verbs in blue in the quiz. Then listen and check (Hoàn thành bảng với dạng nguyên thể và quá khứ đơn của động từ màu xanh trong bài kiểm tra. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Bài nghe:
Đáp án:
Infinitive |
Past simple |
see |
saw |
eat |
ate |
go |
went |
ride |
rode |
teach |
taught |
are |
were |
hear |
heard |
make |
made |
get |
got |
have |
had |
do |
did |
speak |
spoke |
leave |
left |
give |
gave |
buy |
bought |
2 (trang 8 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Do the quiz. Compare your scores with a partner. Who has got the best memory? (Làm bài kiểm tra. So sánh điểm số của bạn với một bạn. Ai là người có trí nhớ tốt nhất?)
1. What was the last film that you saw?
2. When was the last time that you ate in a restaurant?
3. When did you last go to a circus or a 200?
4. Where and when did you first ride a bike?
5. Who taught you English at primary school?
6. How old were your parents on their last birthdays?
7. What was the last music that you heard?
8. When did you last make something to eat?
9. What mark did you get in your last English exam?
10. At what age did you first have a mobile phone?
11. What did you do on your last birthday?
12. Who spoke to you first at school today?
13. Who did you speak to last before you left home this morning?
14. How many people gave you presents last year? What were they?
15. How many people did you buy presents for last year? What were they?
Hướng dẫn dịch:
1. Bộ phim cuối cùng mà bạn xem là gì?
2. Lần cuối cùng bạn ăn ở nhà hàng là khi nào?
3. Lần cuối cùng bạn đến rạp xiếc hoặc 200 là khi nào?
4. Lần đầu tiên bạn đi xe đạp ở đâu và khi nào?
5. Ai đã dạy bạn tiếng Anh ở trường tiểu học?
6. Bố mẹ bạn bao nhiêu tuổi vào lần sinh nhật trước?
7. Bản nhạc cuối cùng mà bạn nghe là gì?
8. Lần gần đây nhất bạn làm món gì để ăn là khi nào?
9. Bạn được bao nhiêu điểm trong kỳ thi tiếng Anh vừa rồi?
10. Bạn có điện thoại di động lần đầu tiên vào năm bao nhiêu tuổi?
11. Bạn đã làm gì vào ngày sinh nhật trước?
12. Ai là người nói chuyện với bạn đầu tiên ở trường hôm nay?
13. Bạn đã nói chuyện với ai lần cuối trước khi rời khỏi nhà sáng nay?
14. Có bao nhiêu người đã tặng quà cho bạn vào năm ngoái? Chúng là gì?
15. Năm ngoái bạn đã mua quà cho bao nhiêu người? Chúng là gì?
3 (trang 8 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Listen to five short dialogues about some other memories and complete the Key Phrases. (Nghe năm đoạn hội thoại ngắn về một số kỷ niệm khác và hoàn thành các Cụm từ khoá.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. wear sports clothes |
2. swim in the sea |
3. lost something |
4. thing |
5. bought |
6. do |
7. weekend |
Nội dung bài nghe:
1.
B1: When did you last wear sports clothes?
G1: I bought some new sports clothes on Saturday and I wore them yesterday at the gym. I didn’t see you at the sports centre. Don’t you usually go there on Monday afternoons?
2.
G2: At what age did you first swim in the sea?
B2: I first swam in the sea when I was six. I remember I wasn’t scared, but I was nervous.
3.
B3: When was the last time that you lost something?
G3: I lost my sunglasses in the park last month. I was really annoyed because they were expensive.
4.
G1: What was the last thing that you bought?
B2: I bought an app for my smartphone last night. Here, let me show you!
5.
B1: What did you do last weekend?
G2: I went to a concert with my friends to see my favourite singer. She was amazing, but it’s no surprise. She started to sing professionally when she was only six.
Hướng dẫn dịch:
1.
B1: Lần gần đây nhất bạn mặc quần áo thể thao là khi nào?
G1: Tôi đã mua một số quần áo thể thao mới vào thứ bảy và tôi đã mặc chúng vào ngày hôm qua tại phòng tập thể dục. Tôi không thấy bạn ở trung tâm thể thao. Bạn không thường đến đó vào các buổi chiều thứ Hai sao?
2.
G2: Lần đầu tiên bạn bơi ở biển là lúc mấy tuổi?
B2: Lần đầu tiên tôi bơi ở biển là khi tôi lên sáu. Tôi nhớ rằng tôi không sợ hãi, nhưng tôi rất lo lắng.
3.
B3: Lần cuối cùng bạn đánh mất thứ gì đó là khi nào?
G3: Tôi bị mất kính râm trong công viên vào tháng trước. Tôi thực sự khó chịu vì chúng quá đắt.
4.
G1: Thứ cuối cùng bạn mua là gì?
B2: Tôi đã mua một ứng dụng cho điện thoại thông minh của mình tối qua. Đây, để tôi chỉ cho bạn!
5.
B1: Bạn đã làm gì vào cuối tuần trước?
G2: Tôi đã đi đến một buổi hòa nhạc với bạn bè của tôi để xem ca sĩ yêu thích của tôi. Cô ấy thật tuyệt vời, nhưng không có gì ngạc nhiên. Cô bắt đầu ca hát chuyên nghiệp khi chỉ mới sáu tuổi.
4 (trang 8 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Listen again. Write down the answers to the questions in the Key Phrases. (Nghe lại. Viết ra câu trả lời cho các câu hỏi trong Cụm từ khoá.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. I bought some new sports clothes on Saturday and I wore them yesterday at the gym.
2. I first swam in the sea when I was six. I remember I wasn’t scared, but I was nervous.
3. I lost my sunglasses in the park last month. I was really annoyed because they were expensive.
4. I bought an app for my smartphone last night.
5. I went to a concert with my friends to see my favourite singer. She was amazing, but it’s no surprise. She started to sing professionally when she was only six.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đã mua một số quần áo thể thao mới vào thứ bảy và tôi đã mặc chúng vào ngày hôm qua tại phòng tập thể dục.
2. Lần đầu tiên tôi bơi ở biển là khi tôi lên sáu. Tôi nhớ rằng tôi không sợ hãi, nhưng tôi rất lo lắng.
3. Tôi bị mất kính râm trong công viên vào tháng trước. Tôi thực sự khó chịu vì chúng quá đắt.
4. Tôi đã mua một ứng dụng cho điện thoại thông minh của mình tối qua.
5. Tôi đã đi đến một buổi hòa nhạc với bạn bè của tôi để xem ca sĩ yêu thích của tôi. Cô ấy thật tuyệt vời, nhưng không có gì ngạc nhiên. Cô bắt đầu ca hát chuyên nghiệp khi chỉ mới sáu tuổi.
5 (trang 8 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): USE IT! Work in pairs. Ask and answer questions using the verbs in exercise 1 and the question words in the box. (Làm việc theo cặp. Đặt và trả lời các câu hỏi bằng cách sử dụng các động từ trong bài 1 và các từ để hỏi trong khung.)
Gợi ý:
- How much food did you eat last night?
- Not much. I just ate some bread.
- What did you do last weekend?
- I went to the zoo with my brother.
- Where did you have lunch?
- I had lunch at home.
- Why were you so happy yesterday?
- I got good marks.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn đã ăn bao nhiêu đồ ăn tối qua?
- Không nhiều. Tôi đã ăn một ít bánh mì.
- Bạn đã làm gì cuối tuần trước?
- Tôi đã đi đến sở thú với em trai của tôi.
- Bạn đã ăn trưa ở đâu?
- Tôi đã ăn trưa ở nhà.
- Sao hôm qua bạn vui thế?
- Tôi được điểm cao.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Starter unit hay khác: