Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 3 (trang 20, 21) - Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success | No tags

Mục lục



Lời giải bài tập Unit 2 lớp 4 Lesson 3 trang 20, 21 trong Unit 2: Time and daily routines Tiếng Anh lớp 4 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 3 (trang 20, 21) - Global Success

1 (trang 20 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 3 (trang 20, 21) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

(Học sinh thực hành trên lớp)

2 (trang 20 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and circle (Nghe và khoanh tròn)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 3 (trang 20, 21) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

(đang cập nhật nội dung)

3 (trang 20 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s chant (Hãy hát)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 3 (trang 20, 21) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Dậy, dậy.

Mình thức dậy lúc sáu giờ.

Mình thức dậy lúc sáu giờ.

Đi ngủ, đi ngủ.

Mình đi ngủ lúc chín giờ mười lăm.

Mình đi ngủ lúc chín giờ mười lăm.

4 (trang 21 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and match (Đọc và nối)

My name is Linh. I get up at six o'clock. I wash my face and clean my teeth. Then I have breakfast at six fifteen. I go to school at seven o'clock. I have lunch at school. I have dinner at home at seven thirty. I do my homework and go to bed at nine forty-five.

Hướng dẫn dịch:

Tớ tên là Linh. Tớ thức dậy lúc sáu giờ. Tớ rửa mặt và đánh răng. Sau đó tớ ăn sáng lúc sáu giờ mười lăm. Tớ đi học lúc 7 giờ. Tớ có bữa ăn trưa tại trường. Tớ ăn tối ở nhà lúc bảy giờ ba mươi. Tớ làm bài tập về nhà và đi ngủ lúc chín giờ bốn lăm.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 3 (trang 20, 21) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. d

2. c

3. b

4. a

Giải thích:

1. Thông tin: I get up at six o'clock.

2. Thông tin: I go to school at seven o'clock.

3. Thông tin: I have dinner at home at seven thirty.

4. Thông tin: I do my homework and go to bed at nine forty-five.

5 (trang 21 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s write (Hãy viết)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 3 (trang 20, 21) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

Hi. My name is Hien. I get up at six o'clock. I have breakfast at six thirty. I go to school at seven o'clock. What about you? What time do you go to school?

Hướng dẫn dịch:

Chào. Tớ tên là Hiền. Tớ thức dậy lúc sáu giờ. Tớ ăn sáng lúc sáu giờ ba mươi. Tớ đi học lúc 7 giờ. Thế còn cậu? Cậu đi học lúc mấy giờ?

6 (trang 21 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Project (Dự án)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 3 (trang 20, 21) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

(Học sinh thực hành trên lớp)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: Time and daily routines hay khác:

Tài liệu giáo viên

Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: Time and daily routines (đầy đủ nhất) - Global Success



Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: Time and daily routines sách Global Success đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh lớp 4 học từ mới môn Tiếng Anh lớp 4 dễ dàng hơn.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: Time and daily routines (đầy đủ nhất) - Global Success

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

at (pre)

/ət/, /æt/

fifteen (n)

/fifˈtiːn/

số 15

forty-five (n)

/ˌfɔːti ˈfaɪv/

số 45

o’clock (n)

/əˈklɒk/

giờ (dùng sau giờ chẵn,

ví dụ: 8 gi: eight o’clock)

thirty (n)

/ˈθɜːti/

số 30

get up (v)

/get ˈʌp/

thức dậy

go (to bed) (v)

/ˈgəʊ (tə ˈbed)/

đi (ngủ)

go (to school) (v)

/ˈgəʊ (tə ˈskuːl)/

đi (học)

have (breakfast) (v)

/hæv (ˈbrekfəst)/

dùng (bữa sáng)




Lưu trữ: Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 (sách cũ)

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

America

n

/əˈmer.ɪ.kə/

nước Mỹ

American

n

/əˈmer.ɪ.kən/

người Mỹ 

Australia

n

/ɒsˈtreɪ.li.ə/

nước Úc

Australian

n

/ɒsˈtreɪ.li.ən/

người Úc

England

n

/ˈɪŋ.ɡlənd/

nước Anh

English

n

/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/

người Anh

country

n

/ˈkʌn.tri/

quốc gia, đất nước

from

prep

/frɒm/

từ

Japan

n

/dʒəˈpæn/

nước Nhật

Japanese

n

/ˌdʒæp.ənˈiːz/

người Nhật

Malaysia

n

/məˈleɪ.zi.ə/

nước Ma-lai-xi-a

Malaysian

n

/məˈleɪ.zi.ən/

người Ma-lai-xi-a

nationality

n

/ˌnæʃ.ənˈæl.ə.ti/

quốc tịch

Viet Nam

n

/ˌvjetˈnæm/

nước Việt Nam

Vietnamese

n

/ˌvjet.nəˈmiːz/

người Việt Nam

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: Time and daily routines hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 1 (trang 16, 17) - Global Success



Lời giải bài tập Unit 2 lớp 4 Lesson 1 trang 16, 17 trong Unit 2: Time and daily routines Tiếng Anh lớp 4 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 1 (trang 16, 17) - Global Success

1 (trang 16 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 1 (trang 16, 17) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

a.

- Mấy giờ rồi?

- Bây giờ là 8 giờ 30 phút.

- Hãy giải lao.

b.

- Mấy giờ rồi?

- Bây giờ là 3 giờ 15 phút. Hãy vào phòng học thôi.

2 (trang 16 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 1 (trang 16, 17) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

a. What time is it? – It’s six o’clock.

b. What time is it? – It’s six fifteen.

c. What time is it? – It’s six thirty.

d. What time is it? – It’s six forty-five.

Hướng dẫn dịch:

a. Mấy giờ rồi? – Bây giờ là sáu giờ.

b. Mấy giờ rồi? – Bây giờ là sáu giờ mười lăm.

c. Mấy giờ rồi? – Bây giờ là sáu giờ ba mươi.

d. Mấy giờ rồi? – Bây giờ là sáu giờ bốn lăm.

3 (trang 16 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 1 (trang 16, 17) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

1. What time is it? – It’s seven o’clock.

2. What time is it? – It’s eight fifteen.

3. What time is it? – It’s two thirty.

4. What time is it? – It’s four forty-five.

Hướng dẫn dịch:

1. Mấy giờ rồi? - Bây giờ là bảy giờ.

2. Mấy giờ rồi? – Bây giờ là tám giờ mười lăm.

3. Mấy giờ rồi? – Bây giờ là hai giờ ba mươi.

4. Mấy giờ rồi? - Đó là bốn giờ bốn mươi lăm.

4 (trang 17 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and tick (Nghe và tích)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 1 (trang 16, 17) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

(đang cập nhật nội dung)

5 (trang 17 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read (Nghe, hoàn thành và đọc)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 1 (trang 16, 17) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

1. What time is it? – It’s ten o’clock.

2. What time is it? – It’s one fifteen.

3. What time is it? – It’s three thirty.

4. What time is it? – It’s four forty-five.

Hướng dẫn dịch:

1. Mấy giờ rồi? - Bây giờ là mười giờ.

2. Mấy giờ rồi? – Bây giờ là một giờ mười lăm.

3. Mấy giờ rồi? – Bây giờ là ba giờ ba mươi.

4. Mấy giờ rồi? - Đó là bốn giờ bốn mươi lăm.

6 (trang 17 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s play (Hãy chơi)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 1 (trang 16, 17) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn chơi:

- Một học sinh nói số giờ.

- Học sinh còn lại lựa chọn đáp án tương ứng số giờ đó.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: Time and daily routines hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 2 (trang 18, 19) - Global Success



Lời giải bài tập Unit 2 lớp 4 Lesson 2 trang 18, 19 trong Unit 2: Time and daily routines Tiếng Anh lớp 4 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 2 (trang 18, 19) - Global Success

1 (trang 18 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 2 (trang 18, 19) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

a.

- Cậu ngủ dậy lúc mấy giờ?

- Tớ ngủ dậy lúc 6 giờ. Còn cậu?

- Lúc 5 giờ 45.

b.

- Cậu ăn sáng lúc mấy giờ?

- Lúc 6 giờ 15.

2 (trang 18 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 2 (trang 18, 19) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

a. What time do you get up? – I get up at five o’clock.

b. What time do you have breakfast? – I have breakfast at six fifteen.

c. What time do you go to school? – I go to school at one fiften.

d. What time do you go to bed? – I go to bed at nine o’clock.

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn dậy lúc mấy giờ? – Mình dậy lúc năm giờ.

b. Bạn ăn sáng lúc mấy giờ? – Mình ăn sáng lúc sáu giờ mười lăm.

c. Thời gian nào bạn đi học? – Mình đi học lúc một giờ mười lăm.

d. Bạn đi ngủ lúc mấy giờ? – Mình đi ngủ lúc chín giờ.

3 (trang 18 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 2 (trang 18, 19) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

(Học sinh tự thực hành)

4 (trang 19 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and number (Nghe và đánh số)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 2 (trang 18, 19) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

(đang cập nhật nội dung)

5 (trang 19 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 2 (trang 18, 19) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

1. What time do you get up? – I get up at six o’clock.

2. What time do you have breakfast? – I have breakfast at six thirty.

3. What time do you go to school? – I go to school at six forty-five.

4. What time do you go to bed? – I go to bed at nine fifteen.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn thức dậy lúc mấy giờ? – Mình dậy lúc sáu giờ.

2. Bạn ăn sáng lúc mấy giờ? – Mình ăn sáng lúc sáu giờ ba mươi.

3. Bạn đi học lúc mấy giờ? – Mình đi học lúc sáu giờ bốn mươi lăm.

4. Bạn đi ngủ lúc mấy giờ? – Mình đi ngủ lúc chín giờ mười lăm.

6 (trang 19 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s sing (Hãy hát)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 2 (trang 18, 19) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Bạn dậy lúc mấy giờ?

Mình thức dậy lúc sáu giờ.

Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?

Mình ăn sáng lúc sáu giờ mười lăm.

Thời gian nào bạn đi học?

Mình đi học lúc sáu giờ ba mươi.

Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?

Mình đi ngủ lúc chín giờ bốn lăm.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: Time and daily routines hay khác:

Tài liệu giáo viên

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: Time and daily routines - Global Success



Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: Time and daily routines sách Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: Time and daily routines - Global Success

Tài liệu giáo viên