Toán lớp 4 Cánh diều Bài 49: Biểu thức có chứa chữ (trang 109, 110)

Giải Toán lớp 4 | No tags

Mục lục

Với lời giải bài tập Toán lớp 4 Bài 49: Biểu thức có chứa chữ trang 109, 110 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 4 Bài 49.

Toán lớp 4 Cánh diều Bài 49: Biểu thức có chứa chữ (trang 109, 110)

Video Giải Toán lớp 4 Bài 49: Biểu thức có chứa chữ - Cô Hà Diệu Linh (Giáo viên VietJack)

Giải Toán lớp 4 trang 109

Giải Toán lớp 4 trang 109 Bài 1: Số?

a) Giá trị của biểu thức a × 6 với a = 3 là Toán lớp 4 trang 109 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4.

b) Giá trị của biểu thức a + b với a = 4 và b = 2 là Toán lớp 4 trang 109 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4.

c) Giá trị của biểu thức b + a với a = 4 và b = 2 là Toán lớp 4 trang 109 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4.

d) Giá trị của biểu thức a – b = a = 8 và b = 5 là Toán lớp 4 trang 109 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4.

e) Giá trị của biểu thức m × n với m = 5 và n = 9 là Toán lớp 4 trang 109 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4.

Lời giải:

a) Giá trị của biểu thức a × 6 với a = 3 là 3 × 6 = 18.

b) Giá trị của biểu thức a + b với a = 4 và b = 2 là 4 + 2 = 6.

c) Giá trị của biểu thức b + a với a = 4 và b = 2 là 2 + 4 = 6.

d) Giá trị của biểu thức a – b = a = 8 và b = 5 là 8 – 5 = 3.

e) Giá trị của biểu thức m × n với m = 5 và n = 9 là 5 × 9 = 45.

Giải Toán lớp 4 trang 109 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức m + n – p, với:

a) m = 5, n – 7, p = 8

b) m = 10, n = 13, p = 20

Lời giải:

a) Giá trị của biểu thức m + n – p với m = 5, n = 7, p = 8 là:

5 + 7 – 8 = 12 – 8 = 4.

b) Giá trị của biểu thức m + n – p với m = 10, n = 13, p = 20 là:

10 + 13 – 20 = 23 – 20 = 3.

Giải Toán lớp 4 trang 109 Bài 3: Số?

a

b

c

a + b + c

a – b + c

a + b × c

(a + b) : c

6

3

3

?

?

?

?

10

2

6

?

?

?

?

30

5

7

?

?

?

?

 

Lời giải:

a

b

c

a + b + c

a – b + c

a + b × c

(a + b) : c

6

3

3

12

6

15

3

10

2

6

18

14

22

2

30

5

7

42

32

65

5

Giải Toán lớp 4 trang 110

Giải Toán lớp 4 trang 110 Bài 4: Tính:

Toán lớp 4 trang 110 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4

Lời giải:

a) HS tự làm.

b)

+ a = 13 cm, b = 12 cm

P = (13 + 12) × 2 = 25 × 2 = 50 (cm)

+ a = 35 km, b = 15 km

P = (35 + 15) × 2 = 50 × 2 = 100 (km)

c)

+ a = 60 cm, b = 30 cm

S = 60 × 30 = 1 800 (cm2)

+ a = 42 cm, b = 21 cm

S = 42 × 21 = 882 (cm2)

Giải Toán lớp 4 trang 110 Bài 5: Em hãy đo chiều dài và chiều rộng rồi tính chu vi của bìa sách Toán, bảng con,…

Lời giải:

Bìa sách Toán có chiều dài là 27 cm, chiều rộng là 19 cm. Chu vi của bìa sách Toán là:

(27 + 19) × 2 = 92 (cm)

Các bài học để học tốt Toán lớp 4 Bài 49: Biểu thức có chứa chữ:

Tài liệu giáo viên

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 49: Biểu thức có chứa chữ

Với giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 49: Biểu thức có chứa chữ trang 117, 118 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1.

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 49: Biểu thức có chứa chữ

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 117

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 117 Bài 1: Số?

a) Giá trị của biểu thức a × 6 với a = 3 là Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 49: Biểu thức có chứa chữ.

b) Giá trị của biểu thức a + b với a = 4 và b = 2 là Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 49: Biểu thức có chứa chữ.

c) Giá trị của biểu thức b + a với a = 4 và b = 2 là Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 49: Biểu thức có chứa chữ.

d) Giá trị của biểu thức a – b = a = 8 và b = 5 là Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 49: Biểu thức có chứa chữ.

e) Giá trị của biểu thức m × n với m = 5 và n = 9 là Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 49: Biểu thức có chứa chữ.

Lời giải

a) Giá trị của biểu thức a × 6 với a = 3 là Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 49: Biểu thức có chứa chữ

b) Giá trị của biểu thức a + b với a = 4 và b = 2 là Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 49: Biểu thức có chứa chữ

c) Giá trị của biểu thức b + a với a = 4 và b = 2 là Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 49: Biểu thức có chứa chữ

d) Giá trị của biểu thức a – b = a và a = 8 và b = 5 là Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 49: Biểu thức có chứa chữ

e) Giá trị của biểu thức m × n với m = 5 và n = 9 là Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 49: Biểu thức có chứa chữ

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 117 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức m + n – p, với:

a) m = 5, n – 7, p = 8

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

b) m = 10, n = 13, p = 20

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..


Lời giải

a) Giá trị của biểu thức m + n – p với m = 5, n = 7, p = 8 là:

5 + 7 – 8 = 12 – 8 = 4.

b) Giá trị của biểu thức m + n – p với m = 10, n = 13, p = 20 là:

10 + 13 – 20 = 23 – 20 = 3.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 117 Bài 3: Số?

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 46: Luyện tập chung


Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 46: Luyện tập chung


Vở bài tập Toán lớp 4 trang 117 Bài 4:

a) Đọc và giải thích cho bạn:

Một hình chữ nhật có chiều dài là a,

Chiều rộng là b.

Gọi P là chu vi của hình chữ nhật,

S là diện tích của hình chữ nhật.


Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 49: Biểu thức có chứa chữ

Ta có:

Công thức tính chu vi hình chữ nhật là:

P = (a + b) × 2

Công thức tính diện tích hình chữ nhật là:

S = a × b

a, b cùng một đơn vị đo

Ví dụ: Hình chữ nhật có chiều dài a = 10 cm, chiều rộng b = 5 cm thì có:

+ Chu vi là: P = (10 + 5) × 2 = 30 (cm)

+ Diện tích là: S = 10 × 5 = 50 (cm3)

b) Áp dụng công thức trên để tính chu vi hình chữ nhật, biết:

a = 13 cm, b = 12 cm

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

a = 35 km , b = 15 km

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

c) Áp dụng công thức trên để tính diện tích hình chữ nhật, biết:

a = 60 cm, b = 30 cm

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

b = 42 cm, b = 21 cm

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

Lời giải

a) HS trao đổi với bạn.

b)

+ a = 13 cm, b = 12 cm

P = (13 + 12) × 2 = 25 × 2 = 50 (cm)

+ a = 35 km, b = 15 km

P = (35 + 15) × 2 = 50 × 2 = 100 (km)

c)

+ a = 60 cm, b = 30 cm

S = 60 × 30 = 1 800 (cm2)

+ a = 42 cm, b = 21 cm

S = 42 × 21 = 882 (cm2)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 118

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 118 Bài 5: Em hãy đo chiều dài và chiều rộng rồi tính chu vi của bìa sách Toán, bảng con, …

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

Lời giải

Bìa sách Toán có chiều dài là 27 cm, chiều rộng là 19 cm. Chu vi của bìa sách Toán là:

(27 + 19) × 2 = 92 (cm)

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Tài liệu giáo viên

Biểu thức có chứa chữ (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Lý thuyết & 15 bài tập Biểu thức có chứa chữ lớp 4 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Biểu thức có chứa chữ lớp 4.

Biểu thức có chứa chữ (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

I. Lý thuyết

20 + a là biểu thức chứa một chữ

2 + a - b là biểu thức chứa hai chữ

a × 2 + b - c là biểu thức chứa ba chữ

Với mỗi lần thay chữ bằng số, ta tính được một giá trị tương ứng của biểu thức.

Ví dụ: Tính giá trị của biểu thức:

a) 10 + a × 3 với a = 5

Nếu a = 5 thì 10 + a × 3 = 10 + 5 × 3

          = 10 + 15

          = 25

b) a + b - 10 với a = 145, b = 23

Nếu a = 145, b = 23 thì a + b - 10 = 145 + 23 - 10

               = 168 - 10

               = 158

c) a + b - c × 2 với a = 57, b = 23, c = 9

Nếu a = 57, b = 23, c = 9 thì a + b - c × 2 = 57 + 23 - 9 × 2

            = 57 + 23 - 18

            = 80 - 18

            = 62

II. Bài tập minh họa

Bài 1. Tính giá trị của biểu thức:

a) 20 × a + 24 với a = 6

b) (a + b) × 5 với a = 10, b = 26

c) (a + 5) × b + c với a = 14, b = 9, c = 19

d) a - b + c với a = 145, b = 56, c = 29

Hướng dẫn giải:

a) Nếu a = 6 thì 20 × a + 24 = 20 × 6 + 24

            = 120 + 24

            = 144

b) Nếu a = 10, b = 26 thì (a + b) × 5 = (10 + 26) × 5

                = 36 × 5

                = 180

c) Nếu a = 14, b = 9, c = 19 thì (a + 5) × b + c = (14 + 5) × 9 + 19

                    = 19 × 9 + 19

                    = 171 + 19

                    = 190

d) Nếu a = 145, b = 56, c = 29 thì a - b + c = 145 - 56 + 29

                    = 89 + 29

                    = 118

Bài 2. Hoàn thành bảng sau:

   Biểu thức   

   a   

   Giá trị của biểu thức   

   24 × a - 58   

   5   

   100 - a + 23   

   64   

   450 : a - a × 3   

   9   

   a : 8 × 2   

   48   

Hướng dẫn giải:

   Biểu thức   

   a   

   Giá trị của biểu thức   

 24 × a - 58   

 5   

 62   

 100 - a + 23   

 64   

 59   

 450 : a - a × 3   

 9   

 23   

 a : 8 × 2   

 48   

   12   

Bài 3. Tính giá trị biểu thức a + b × c với:

a) a = 13, b = 20, c = 5

b) a = 9, b = 12, c = 7

c) a = 8, b = 10, c = 9

Hướng dẫn giải:

a) Nếu a = 13, b = 20, c = 5 thì a + b × c = 13 + 20 × 5

               = 13 + 100

               = 113

b) Nếu a = 9, b = 12, c = 7 thì a + b × c = 9 + 12 × 7

               = 9 + 84

               = 93

c) Nếu a = 8, b = 10, c = 9 thì a + b × c = 8 + 10 × 9

               = 8 + 90

               = 98

Bài 4. Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b. Gọi chu vi của hình chữ nhật là P, diện tích của hình chữ nhật là S. Hãy tình chu vi, diện tích của hình chữ nhật đó với:

a) a = 10, b = 9

b) a = 21, b = 5

Hướng dẫn giải:

Chu vi của hình chữ nhật đó là: P = (a + b) × 2

Diện tích của hình chữ nhật đó là: S = a × b

a)

Nếu a = 10, b = 9 thì:

P = (a + b) × 2 = (10 + 9) × 2 = 19 × 2 = 38

S = a × b = 10 × 9 = 90

b)

Nếu a = 21, b = 5 thì:

P = (a + b) × 2 = (21 + 5) × 2 = 26 × 2 = 52

S = a × b = 21 × 5 = 105

Bài 5. Tìm giá trị thích hợp của m

Biểu thức có chứa chữ (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Hướng dẫn giải:

Biểu thức có chứa chữ (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

III. Bài tập vận dụng

Bài 1. Chọn ý đúng. Biểu thức 27 : (12 + m) có giá trị nhỏ nhất khi m bằng bao nhiêu?

A. 0  B. 15  C. 9  D. 27

Bài 2. Chọn ý đúng. Với n = 5 thì biểu thức nào dưới đây có giá trị nhỏ nhất?

A. n × 5 - 12

B. 2 × (n + 1)

C. n + 12 - 4

D. 2 × n + 3

Bài 3. Tính giá trị của biểu thức:

a) (m - 2) × 4 với m = 56

b) m × 6 + 132 với m = 35

c) (m + 23) × 3 + m với m = 52

Bài 4. Tính giá trị của biểu thức:

a) m × p + 21 với m = 45, p = 6

b) (p + m) × 5 với m = 12, p = 34

c) 120 : m - p với m = 3, p = 12

Bài 5. Tính giá trị của biểu thức:

a) a - b + c × 4 với a = 432, b = 127, c = 34

b) (a + b) × c với a = 12, b = 23, c = 9

c) a × b - c với a = 62, b = 5, c = 98

Bài 6. Tính giá trị của biểu thức a + b × c - 43 với:

a) a = 64, b = 40, c = 5

b) a = 23, b = 56, c = 9

c) a = 13, b = 60, c = 7

Bài 7. Một hình vuông có cạnh là m. Gọi chu vi của hình vuông là P. Hãy tính chu vi của hình vuông đó với:

a) m = 46

b) m = 98

c) m = 231

Bài 8. Một hình chữ nhật có chiều dài là n, chiều rộng là p. Gọi chu vi của hình chữ nhật là P, diện tích của hình chữ nhật là S. Hãy tình chu vi, diện tích của hình chữ nhật đó với:

a) n = 20, p = 5

b) n = 36, p = 9

c) n = 45, p = 8

Bài 9. Với a = 12, b = 30, c = 25, nối hai biểu thức có giá trị bằng nhau.

Biểu thức có chứa chữ (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Bài 10. Tìm giá trị thích hợp của m

Biểu thức có chứa chữ (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Xem thêm lý thuyết Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Tài liệu giáo viên