Toán lớp 4 Cánh diều Bài 68: Đề-xi-mét vuông (trang 36, 37)

Giải Toán lớp 4 | No tags

Mục lục

Với lời giải bài tập Toán lớp 4 Bài 68: Đề-xi-mét vuông trang 36, 37 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 4 Tập 2 Bài 68.

Toán lớp 4 Cánh diều Bài 68: Đề-xi-mét vuông (trang 36, 37)

Video Giải Toán lớp 4 Bài 68: Đề-xi-mét vuông - Cô Hà Diệu Linh (Giáo viên VietJack)

Giải Toán lớp 4 trang 36 Tập 2

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 36 Bài 1:

a) Đọc các số đo diện tích sau: 82 dm2, 754 dm2, 1 250 dm2.

b) Viết các số đo diện tích sau:

- Mười lăm nghìn đề-xi-mét vuông.

- Ba mươi bảy nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông.

Lời giải:

a)

82 dm2: tám mươi hai đề-xi-mét vuông.

754 dm2: bảy trăm năm mươi tư đề-xi-mét vuông.

1 250 dm2: một nghìn hai trăm năm mươi đề-xi-mét vuông.

b)

- Mười lăm nghìn đề-xi-mét vuông: 15 000 dm2.

- Ba mươi bảy nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông: 37 600 dm2.

Giải Toán lớp 4 trang 37 Tập 2

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 37 Bài 2:

a) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 12 dm, chiều rộng 8 dm.

b) Tính diện tích hình vuông có cạnh 15 dm.

Lời giải:

a) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 12 dm, chiều rộng 8 dm là:

12 × 8 = 96 (dm2)

b) Diện tích hình vuông có cạnh 15 dm là:

15 × 15 = 225 (dm2)

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 37 Bài 3: Số ?

a) 1 dm2 = Toán lớp 4 trang 37 Tập 2 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4 cm2

14 dm2 = Toán lớp 4 trang 37 Tập 2 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4 cm2

1 m2 = Toán lớp 4 trang 37 Tập 2 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4 dm2

b) 300 cm2 = Toán lớp 4 trang 37 Tập 2 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4 dm2

5 000 cm2 = Toán lớp 4 trang 37 Tập 2 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4 dm2

300 dm2 = Toán lớp 4 trang 37 Tập 2 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4 m2

c) 7 dm2 60 cm2 = Toán lớp 4 trang 37 Tập 2 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4 cm2

29 dm2 8 cm2 = Toán lớp 4 trang 37 Tập 2 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4 cm2

d) 125 cm2 = Toán lớp 4 trang 37 Tập 2 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4 dm2 Toán lớp 4 trang 37 Tập 2 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4 cm2

6 870 cm2 = Toán lớp 4 trang 37 Tập 2 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4 dm2 Toán lớp 4 trang 37 Tập 2 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4 cm2

Lời giải:

a) 1 dm2 = 100 cm2

14 dm2 = 1 400 cm2

1 m2 = 100 dm2

b) 300 cm2 = 3 dm2

5 000 cm2 = 50 dm2

300 dm2 = 3 m2

c) 7 dm2 60 cm2 = 760 cm2

29 dm2 8 cm2 = 2 908 cm2

d) 125 cm2 = 1 dm2 25 cm2

6 870 cm2 = 68 dm2 70 cm2

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 37 Bài 4:

Toán lớp 4 trang 37 Tập 2 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4

Lời giải:

80 cm2 = 8 dm2

236 cm2 > 2 dm2

2 dm2 8 cm2 = 208cm2

40 dm2 = 4 000 cm2

754 dm2 > 7 540 cm2

4 m2 48 dm2 < 5 m2

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 37 Bài 5:

a) Trò chơi: Đố bạn tạo thành 1 dm2 từ những ngón tay.

Toán lớp 4 trang 37 Tập 2 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4

b) Đo chiều dài, chiều rộng của một vài đồ vật xung quanh em theo đơn vị đề-xi-mét rồi tính diện tích.

Toán lớp 4 trang 37 Tập 2 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4

Lời giải:

a) Học sinh tự thực hiện

b) Ví dụ: Đo mặt bàn học của em. Mặt bàn có chiều dài 12 dm, chiều rộng 6 dm.

Diện tích của mặt bàn là: 12 × 6 = 72 (dm2)

Các bài học để học tốt Toán lớp 4 Bài 68: Đề-xi-mét vuông:

Tài liệu giáo viên

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 68: Đề-xi-mét vuông

Với giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 68: Đề-xi-mét vuông trang 35, 36 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2.

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 68: Đề-xi-mét vuông

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 35

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 35 Bài 1:

a) Đọc các số đo diện tích sau:

82 dm2: ..............................................................................

754 dm2: ............................................................................

1 250 dm2: ........................................................................

b) Viết các số đo diện tích sau:

- Mười lăm nghìn đề-xi-mét vuông: .....................................................................

- Ba mươi bảy nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông: ..................................................

Lời giải

a) Đọc các số đo diện tích sau:

82 dm2: Tám mươi hai đề-xi-mét vuông.

754 dm2: Bảy trăm năm mươi tư đề-xi-mét vuông.

1 250 dm2: Một nghìn hai trăm năm mươi đề-xi-mét vuông.

b) Viết các số đo diện tích sau:

- Mười lăm nghìn đề-xi-mét vuông: 15 000 dm2.

- Ba mươi bảy nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông: 37 600 dm2

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 35 Bài 2:

a) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 12 dm, chiều rộng 8 dm.

Bài giải

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

b) Tính diện tích hình vuông có cạnh 15 dm.

Bài giải

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

Lời giải

a)

Diện tích hình chữ nhật là:

12 × 8 = 96 (dm2)

Đáp số: 96 (dm2)

b)

Diện tích hình vuông là:

15 × 15 = 225 (dm2)

Đáp số: 225 (dm2)

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 35 Bài 3: Số?

a)

1 dm2 = …….. cm2

14 dm2 = …….. cm2

1 m2 = …….. dm2

c)

7 dm2 60 cm2 = …….. cm2

29 dm2 8 cm2 = …….. cm2

b)

300 cm2 = …….. dm2

5000 cm2 = …….. dm2

300 dm2 = …….. m2

d)

125 cm2 = …….. dm2 …….. cm2

6 870 cm2 = …….. dm2 …….. cm2

Lời giải

a)

1 dm2 = 100 cm2

14 dm2 = 1 400 cm2

1 m2 = 100 dm2

c)

7 dm2 60 cm2 = 760 cm2

29 dm2 8 cm2 = 2 908 cm2

b)

300 cm2 = 3 dm2

5000 cm2 = 50 dm2

300 dm2 = 3 m2

d)

125 cm2 = 1 dm2 25 cm2

6 870 cm2 = 68 dm2 70 cm2

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 36

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 36 Bài 4: >, <, =?

80 cm2 ………. 8 dm2

236 cm2 ………. 2 dm2

2 dm2 8 cm2 ………. 208 cm2

40 dm2 ………. 4000 cm2

754 dm2 ………. 7540 cm2

4 m2 48 dm2 ………. 5 m2

Lời giải

80 cm2 < 8 dm2

236 cm2 > 2 dm2

2 dm2 8 cm2 = 208 cm2

40 dm2 = 4000 cm2

754 dm2 > 7540 cm2

4 m2 48 dm2 < 5 m2

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 36 Bài 5:

a) Trò chơi “Đố bạn”: Tạo thành 1 dm2 từ những ngón tay.

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 68: Đề-xi-mét vuông

b) Đo chiều dài, chiều rộng của một vài đồ vật xung quanh em theo đơn vị đề-xi-mét rồi tính diện tích.

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 68: Đề-xi-mét vuông

Kết quả: ..........................................................................

...........................................................................................

Lời giải

a) Tạo thành 1 dm2 từ những ngón tay.

b) Đo chiều dài, chiều rộng của một vài đồ vật xung quanh theo đơn vị đề-xi-mét rồi tính diện tích:

- Mặt bàn: chiều dài 12 dm, chiều rộng 8 dm.

Vậy diện tích là: 12 × 8 = 96 (dm2)

- Bảng đen: chiều dài 36 dm, chiều rộng 12 dm.

Vậy diện tích là: 36 × 12 = 432 (dm2)

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Tài liệu giáo viên

Đề-xi-mét vuông (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Lý thuyết & 15 bài tập Đề-xi-mét vuông lớp 4 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Đề-xi-mét vuông lớp 4.

Đề-xi-mét vuông (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

I. Lý thuyết

Đề-xi-mét vuông là một đơn vị đo diện tích.

Đề-xi-mét vuông viết tắt là dm2.

1 dm2 là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 dm.

Đề-xi-mét vuông (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

II. Bài tập minh họa

Bài 1. Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)

Viết

          Đọc          

9 dm2

          Chín đề-xi-mét vuông          

125 dm2

            

301 dm2

            

15 dm2

            

64 dm2

            

Hướng dẫn giải:

Viết

      Đọc      

9 dm2

      Chín đề-xi-mét vuông      

125 dm2

      Một trăm hai mươi năm đề-xi-mét vuông      

301 dm2

      Ba trăm linh một đề-xi-mét vuông      

15 dm2

      Mười năm đề-xi-mét vuông      

64 dm2

      Sáu mươi bốn đề-xi-mét vuông      

Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

5 dm2 = …….. cm2

  300 cm2 = …….. dm2

14 dm2 = …….. cm2

  3 500 cm2 = …….. dm2

87 dm2 = …….. cm2

  1 900 cm2 = …….. dm2

Hướng dẫn giải:

5 dm2 = 500 cm2

  300 cm2 = 3 dm2

14 dm2 = 1 400 cm2

  3 500 cm2 = 35 dm2

87 dm2 = 8 700 cm2

  1 900 cm2 = 19 dm2

Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

3 dm2 2 cm2 = …….. cm2

  1 dm2 5 cm2 = …….. cm2

9 dm2 4 cm2 = …….. cm2

  2 dm2 1 cm2 = …….. cm2

12 dm2 87 cm2 = …….. cm2

  7 dm2 67 cm2 = …….. cm2

Hướng dẫn giải:

3 dm2 2 cm2 = 302 cm2

  1 dm2 5 cm2 = 105 cm2

9 dm2 4 cm2 = 904 cm2

  2 dm2 1 cm2 = 201 cm2

12 dm2 87 cm2 = 1 287 cm2

  7 dm2 67 cm2 = 767 cm2

Bài 4. Nối mỗi đồ vật dưới đây với diện tích thích hợp

Đề-xi-mét vuông (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Hướng dẫn giải:

Đề-xi-mét vuông (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Bài 5. Chu vi của hình vuông bằng chu vi của chữ nhật có chiều dài bằng 6 dm, chiều rộng bằng 4 dm. Tính diện tích của hình vuông đó.

Hướng dẫn giải:

Chu vi của hình chữ nhật là:

6 × 4 = 24 (dm2)

Độ dài cạnh hình vuông là:

24 : 4 = 6 (dm2)

Diện tích của hình vuông đó là:

6 × 6 = 36 (dm2)

Đáp số: 36 dm2

III. Bài tập vận dụng

Bài 1. Hoàn thành bảng sau

  Viết  

           Đọc           

7 dm2

               

109 dm2

316 dm2

2 197 dm2

89 dm2

Bài 2. Hoàn thành bảng sau

 Viết 

      Đọc      

         Hai đề-xi-mét vuông         

Bảy trăm linh ba đề-xi-mét vuông

Một nghìn năm trăm bảy mươi hai đề-xi-mét vuông

Tám trăm ba mươi tư đề-xi-mét vuông

Chín mươi sáu đề-xi-mét vuông

Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

9 dm2 = …….. cm2

    45 000 cm2 = …….. dm2

102 dm2 = …….. cm2

    201 000 cm2 = …….. dm2

46 dm2 = …….. cm2

    80 100 cm2 = …….. dm2

Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

14 dm2 56 cm2 = …….. cm2

   3 dm2 5 cm2 = …….. cm2

1 dm2 8 cm2 = …….. cm2

   46 dm2 98 cm2 = …….. cm2

34 dm2 4 cm2 = …….. cm2

   9 dm2 31 cm2 = …….. cm2

Bài 5. Nối mỗi đồ vật dưới đây với diện tích thích hợp

Đề-xi-mét vuông (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Bài 6. Nối mỗi đồ vật dưới đây với diện tích thích hợp

Đề-xi-mét vuông (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Bài 7. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm

a) 41 dm2 36 cm2 …… 4 201 cm2

b) 2 dm2 8 cm2 …… 198 cm2

c) 3 dm2 7 cm2 …… 307 cm2

d) 67 dm2 19 cm2 ……68 cm2

Bài 8. Diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2 dm 10 cm, chiều dài bằng 4 dm là: ………….. dm2

Bài 9. Để lát nền một căn phòng, người ta sử dụng hết 300 viên gạch hình vuông có cạnh 20 cm, biết diện tích phần mạch vữa không đánh kể. Hỏi diện tích nền căn phòng đó bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông?

Bài 10. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 60 dm, chiều dài bằng 90 dm. Trung bình 100 cm2 thu hoạch được 5 kg rau. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau?

Xem thêm lý thuyết Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Tài liệu giáo viên