Toán lớp 4 Cánh diều Bài 74: Trừ các phân số cùng mẫu số (trang 50, 51)

Giải Toán lớp 4 | No tags

Mục lục

Với lời giải bài tập Toán lớp 4 Bài 74: Trừ các phân số cùng mẫu số trang 50, 51 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 4 Tập 2 Bài 74.

Toán lớp 4 Cánh diều Bài 74: Trừ các phân số cùng mẫu số (trang 50, 51)

Video Giải Toán lớp 4 Bài 74: Trừ các phân số cùng mẫu số - Cô Hà Diệu Linh (Giáo viên VietJack)

Giải Toán lớp 4 trang 50 Tập 2

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 50 Bài 1: Tính:

Toán lớp 4 trang 50 Tập 2 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4

Lời giải:

a) 5646=546=16

b) 712612=7612=112

c) 7929=729=59

Giải Toán lớp 4 trang 51 Tập 2

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 51 Bài 2: Tính rồi rút gọn (theo mẫu):

Toán lớp 4 trang 51 Tập 2 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4

Lời giải:

a) 158138=15138=28=14

b) 715215=515=13

c) 1112212=912=34

d) 19757=147=2

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 51 Bài 3: Tìm các phép tính có kết quả sai và sửa lại cho đúng:

Toán lớp 4 trang 51 Tập 2 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4

Lời giải:

Phép tính sai là các phép tính được khoanh đỏ:

Toán lớp 4 trang 51 Tập 2 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4

Sửa lại các phép tính sai:

3626=326=16

38+38=3+38=68

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 51 Bài 4: Trò chơi “Đố bạn”

Em viết hai phân số có cùng mẫu số rồi đố bạn trừ hai phân số đó.

Toán lớp 4 trang 51 Tập 2 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4

Lời giải:

Ví dụ: 11323=?

11323=93=3

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 51 Bài 5: Dữ liệu trong máy tính xách tay của chú Minh đã chứa đầy 910  dung lượng bộ nhớ, chú Minh xóa bớt dữ liệu bằng 310  dung lượng bộ nhớ. Hỏi dữ liệu còn lại chiếm bao nhiêu phần dung lượng bộ nhớ?

Lời giải:

Dữ liệu còn lại chiếm số phần dung lượng bộ nhớ là:

910310=9310=610 (dung lượng bộ nhớ)

Đáp số: 610  dung lượng bộ nhớ

Các bài học để học tốt Toán lớp 4 Bài 74: Trừ các phân số cùng mẫu số:

Tài liệu giáo viên

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 74: Trừ các phân số cùng mẫu số

Với giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 74: Trừ các phân số cùng mẫu số trang 50, 51 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2.

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 74: Trừ các phân số cùng mẫu số

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 50

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 50 Bài 1: Tính:

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 74: Trừ các phân số cùng mẫu số

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 74: Trừ các phân số cùng mẫu số

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 74: Trừ các phân số cùng mẫu số

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 74: Trừ các phân số cùng mẫu số

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 50 Bài 2: Tính rồi rút gọn (theo mẫu):

Mẫu: 910410=9410=510=12

a) 158138=..................................................................

b) 715215=..................................................................

c) 1112212=..................................................................

d)19757=...................................................................

Lời giải

a) 158138=15138=28=14

b) 715215=7215=515=13

c) 1112212=11212=912=34

d)19757=1957=147=2

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 51

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 51 Bài 3: Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống:

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 74: Trừ các phân số cùng mẫu số

Sửa các phép tính sai:

....................................................................................

....................................................................................

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 74: Trừ các phân số cùng mẫu số

Sửa các phép tính sai:

3626=326=16

38+38=3+38=68=34

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 51 Bài 4: Trò chơi “Đố bạn”:

Em viết hai phân số có cùng mẫu số rồi đố bạn trừ hai phân số đó.

....................................................................................

....................................................................................

....................................................................................

Lời giải

Hai phân số có cùng mẫu số: 11454

Trừ hai phân số trên: 11454=64=32

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 51 Bài 5: Dữ liệu trong máy tính xách tay của chú Minh đã chứa đầy 910 dung lượng bộ nhớ, chú Minh xóa bớt dữ liệu bằng 310 dung lượng bộ nhớ. Hỏi dữ liệu còn lại chiếm bao nhiêu phần dung lượng bộ nhớ?

Bài giải

........................................................................................

........................................................................................

.........................................................................................

Lời giải

Dữ liệu còn lại chiếm số phần dung lượng bộ nhớ là:

910310=35(dung lượng bộ nhớ)

Đáp số: 35 dung lượng bộ nhớ

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Tài liệu giáo viên

Trừ hai phân số cùng mẫu số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Lý thuyết & 15 bài tập Trừ hai phân số cùng mẫu số lớp 4 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Trừ hai phân số cùng mẫu số lớp 4.

Trừ hai phân số cùng mẫu số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

I. Lý thuyết

Muốn trừ hai phân số có cùng mẫu số, ta lấy tử số của phân số thứ nhất trừ đi tử số của phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu số.

Ví dụ: Trừ hai phân số cùng mẫu số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

II. Bài tập minh họa

Bài 1. Tính

a) 45    35                    b) 73    53                  c) 137    87                    d) 1213    513

Hướng dẫn giải:

Trừ hai phân số cùng mẫu số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Bài 2. Tính rồi rút gọn

a) 113    83                  b)94    74                 c) 85    35                      d) 76    56

Hướng dẫn giải:

a) 113    83  =  11    83  =  33  = 1

b) 94    74  =  9    74  =  24  =  12

c) 85    35  =  8    35  =  55  =1

d) 76    56  =  7    56  =  26  =  13

Bài 3. Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm

a) 715  +  ......  =  1315                b) ......  +  25  =  65

c) ......  +  97  =  157                  d) 718  +  ......  =  1318

Hướng dẫn giải:

Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết

a) 715 + 615 = 1315                  b) 452565

c) 67 + 97 = 157                     d) 7186181318

Bài 4. Điền phân số thích hợp vào ô trống

Trừ hai phân số cùng mẫu số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Hướng dẫn giải:

Trừ hai phân số cùng mẫu số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Bài 5. Can thứ nhất đựng được 115 lít mật ong. Can thứ hai đựng được ít hơn can thứ nhất 25 lít mật ong. Hỏi can thứ hai đựng được bao nhiêu lít mật ong?

Hướng dẫn giải:

Can thứ hai đựng được số mật ong là:

115    25  =  95 (lít)

Đáp số: 95 lít mật ong

III. Bài tập vận dụng

Bài 1. Chọn ý đúng. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả bé nhất là:

A. 59    29

B. 49    29

C. 119    79

D. 109    49

Bài 2. Tính

a) 57    27                                                      b) 118    78

c) 23    13                                                      d) 75    35

Bài 3. Tính rồi rút gọn

a) 1712    712                                                  b) 2116    916

c) 1415    415                                                  d) 79    49

Bài 4. Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm

a) 179  +  ......  =  209

b) 57  +  ......  =  187

c) ......  +  83  =  153

d) ......  +  53  =  123

Bài 5. Điền phân số thích hợp vào ô trống

Trừ hai phân số cùng mẫu số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Bài 6. Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm

a) 95  m - 65  m = ….. m        b) 67  dm - 47  dm = ….. dm

c) 75  l - 35  l = ….. l             d) 92  kg - 72  kg = …… kg

Bài 7. Mẹ mua hai chai mật ong. Chai thứ nhất đựng được 53 lít mật ong. Chai thứ nhất đựng nhiều hơn chai thứ hai 13 lít mật ong. Hỏi mẹ đã mua bao nhiêu phần lít mật ong?

Bài 8. Hai xe tải cùng chở gạo về kho. Xe thứ nhất chở được 95 tấn gạo. Xe thứ hai chở ít hơn xe thứ nhất 35 tấn gạo. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu phần tạ gạo?

Bài 9. Tìm một phân số biết tổng của phân số đó với 25 bằng 95.

Bài 10. Tìm một phân số biết tổng của phân số đó với 52 bằng hiệu của 112 với 72.

Xem thêm lý thuyết Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Tài liệu giáo viên