Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp (trang 57, 58, 59)

Giải Toán lớp 4 | No tags

Mục lục

Với lời giải bài tập Toán lớp 4 Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp trang 57, 58, 59 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 4.

Giải Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp (trang 57, 58, 59)

Video Giải Toán lớp 4 Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp - Cô Thanh Nga (Giáo viên VietJack)

Toán lớp 4 trang 57, 58 Thực hành

Giải Toán lớp 4 trang 57

Giải Toán lớp 4 trang 57 Bài 1:

Dùng Toán lớp 4 trang 57 Chân trời sáng tạo | Giải Toán lớp 4 thể hiện số

a) 500 000

b) 273 000

c) 361 862

Lời giải:

a) 500 000

Toán lớp 4 trang 57 Chân trời sáng tạo | Giải Toán lớp 4

b) 273 000

Toán lớp 4 trang 57 Chân trời sáng tạo | Giải Toán lớp 4

c) 361 862

Toán lớp 4 trang 57 Chân trời sáng tạo | Giải Toán lớp 4

Giải Toán lớp 4 trang 57 Bài 2: Viết và đọc các số tròn trăm nghìn từ 100 000 đến 900 000

Lời giải:

100 000: Một trăm nghìn

200 000: Hai trăm nghìn

300 000: Ba trăm nghìn

400 000: Bốn trăm nghìn

500 000: Năm trăm nghìn

600 000: Sáu trăm nghìn

700 000: Bảy trăm nghìn

800 000: Tám trăm nghìn

900 000: Chín trăm nghìn

Giải Toán lớp 4 trang 57 Bài 3: Thực hiện theo mẫu

Đọc số

Viết số

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Ba trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm chín mươi lăm

381 295

3

8

1

2

9

5

Bảy trăm linh tám nghìn bốn trăm hai mươi

...?...

...?...

...?...

...?...

...?...

...?...

...?...

...?...

90 806

...?...

...?...

...?...

...?...

...?...

Lời giải:

Đọc số

Viết số

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Ba trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm chín mươi lăm

381 295

3

8

1

2

9

5

Bảy trăm linh tám nghìn bốn trăm hai mươi

708 420

7

0

8

4

2

0

Chín mươi nghìn tám trăm linh sáu

90 806

9

0

8

0

6

Giải Toán lớp 4 trang 58

Giải Toán lớp 4 trang 58 Bài 4: Hãy cho biết trong mỗi hình dưới đây có bao nhiêu tiền

Toán lớp 4 trang 58 Chân trời sáng tạo | Giải Toán lớp 4

Toán lớp 4 trang 58 Chân trời sáng tạo | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

a) Hình a) có số tiền là:

200 000 + 100 000 × 2 + 50 000 + 10 000 = 460 000 (đồng)

b) Hình b) có số tiền là:

500 000 + 200 000 + 20 000 + 5 000 + 2 000 = 727 000 (đồng)

Toán lớp 4 trang 58, 59 Luyện tập

Giải Toán lớp 4 trang 58 Bài 1: Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số.

a) 699 991; 699 992; 699 993; ..?...; ...?...; 699 996

b) 700 0007; 700 008; 700 009; ...?...; ...?...; 700 012.

Lời giải:

a) 699 991; 699 992; 699 993; 699 994; 699 995; 699 996

Đọc số:

699 994: Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư.

699 995: Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm.

b) 700 0007; 700 008; 700 009; 700 010; 700 011;700 012.

Đọc số:

700 010: Bảy trăm nghìn không trăm mười.

700 011: Bảy trăm nghìn không trăm mười một

Giải Toán lớp 4 trang 58 Bài 2: Viết số, biết số đó gồm:

a) 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị.

b) 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị.

c) 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục.

d) 2 trăm nghìn và 5 đơn vị.

Lời giải:

a) 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị.

Viết số: 705 003

b) 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị.

Viết số: 500 602

c) 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục.

Viết số 34 060

d) 2 trăm nghìn và 5 đơn vị.

Viết số: 200 005

Giải Toán lớp 4 trang 58 Bài 3: Số?

Mẫu: Lớp nghìn của số 401 950 gồm các chữ số: 4; 0; 1

a) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số: ...?...; ...?...; ...?...

b) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số: ...?...; ...?...; ...?...

c) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số: ...?...; ...?...

d) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số: ...?...; ...?...; ...?...

Lời giải:

a) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số: 7; 8; 6

b) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số: 8; 3; 0

c) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số: 6; 4

d) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số: 1; 7; 3

Giải Toán lớp 4 trang 59

Giải Toán lớp 4 trang 59 Bài 4: Viết số thành tổng theo các hàng.

a) 871 634

b) 240 907

c) 505 050

Lời giải:

a) 871 634 = 800 000 + 70 000 + 1 000 + 600 + 30 + 4

b) 240 907 = 200 000 + 40 000 + 900 + 7

c) 505 050 = 500 000 + 5 000 + 50

Giải Toán lớp 4 trang 59 Bài 5: Số?

Toán lớp 4 trang 59 Chân trời sáng tạo | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Toán lớp 4 trang 59 Chân trời sáng tạo | Giải Toán lớp 4

Giải Toán lớp 4 trang 59 Bài 6: Câu nào đúng, câu nào sai?

a) Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384

b) 800 000 + 600 + 9 = 869 000

c) Các số 127 601; 230 197; 555 000; 333 333 đều là số lẻ.

d) 333 000; 336 000; 339 000; 342 000 là các số tròn nghìn.

Lời giải:

a) Đúng.

b) Sai. Vì: 800 000 + 600 + 9 = 800 609

869 000 = 800 000 = 60 000 + 9 000

c) Sai vì số 555 000 là số chẵn.

d) Đúng.

Toán lớp 4 trang 59 Đất nước em

Giải Toán lớp 4 trang 59 Đất nước em: Số?

Dừa sáp (hay còn gọi là dừa kem, dừa đặc ruột) là đặc sản của huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh.

Nhìn bề ngoài, cây và trái dừa sáp giống dừa bình thường. Tuy nhiên, trái dừa sáp có cơm dày, xốp và dẻo; nước dừa sệt, trong như sương sa với vị ngọt thanh và hương thơm đặc biệt.

Tháng 10 năm 2021, lần đầu tiên dừa sáp tươi của tỉnh Trà Vinh đã được xuất khẩu sang nước Úc. Tại Úc, mỗi trái dừa sáp có giá khoảng 573 000 đồng. Làm tròn số đến hàng chục nghìn, ta nói giá tiền mỗi trái dừa sáp là gần ...?... đồng.

Toán lớp 4 trang 59 Chân trời sáng tạo | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Làm tròn số 573 000 đến hàng chục nghìn ta xét số hàng nghìn là số 3

Vì 3 < 5 nên ta làm tròn xuống.

Vậy làm tròn số 573 000 đến hàng chục nghìn ta được số 570 000.

Các bài học để học tốt Toán lớp 4 Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp:

Tài liệu giáo viên

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

Với giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp trang 73, 74, 75 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1.

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 73

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 73 Cùng học: Viết vào chỗ chấm.

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 73 Thực hành 1: Viết số lượng thẻ mỗi loại để thể hiện số (theo mẫu).

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 73 Thực hành 2: Viết và đọc các số tròn trăm nghìn từ 100 000 đến 900 000.

........................; .......................; .......................; .......................; .......................;

........................; .......................; .......................; .......................

Lời giải

100 000; 200 000; 300 000; 400 000; 500 000; 600 000; 700 000; 800 000; 900 000.

100 000: Một trăm nghìn

200 000: Hai trăm nghìn

300 000: Ba trăm nghìn

400 000: Bốn trăm nghìn

500 000: Năm trăm nghìn

600 000: Sáu trăm nghìn

700 000: Bảy trăm nghìn

800 000: Tám trăm nghìn

900 000: Chín trăm nghìn

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 74

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 74 Thực hành 3: Thực hiện theo mẫu.

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 74 Thực hành 4: Quan sát hình ảnh trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

a) Có ........................... đồng.                     b) Có ............................. đồng.

Lời giải

a) Có 460 000 đồng.                                    b) Có 727 000 đồng.

Giải thích

a) Hình a) có số tiền là:

200 000 + 100 000 × 2 + 50 000 + 10 000 = 460 000 (đồng)

b) Hình b) có số tiền là:

500 000 + 200 000 + 20 000 + 5 000 + 2 000 = 727 000 (đồng)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 74 Luyện tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm rồi đọc các số.

a) 699 991; 699 992; 699 993; ..............; .............; 699 996

b) 700 007; 700 008; 700 009; ..............; ..............; 700 012.

Lời giải

a) 699 991; 699 992; 699 993; 699 994; 699 995; 699 996

Đọc số:

699 994: Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư.

699 995: Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm.

b) 700 007; 700 008; 700 009; 700 010; 700 011; 700 012.

Đọc số:

700 010: Bảy trăm nghìn không trăm mười.

700 011: Bảy trăm nghìn không trăm mười một

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 74 Luyện tập 2: Số?

a) Số gồm 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị là số ......................................

b) Số gồm 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị là số .......................................

c) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục là số ........................................

d) Số gồm 2 trăm nghìn và 5 đơn vị là số .............................................../span>

Lời giải

a) Số gồm 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị là số 705 003

b) Số gồm 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị là số 500 602

c) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục là số 34 060

d) Số gồm 2 trăm nghìn và 5 đơn vị là số 200 005

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 74 Luyện tập 3: Số?

Mẫu: Lớp nghìn của số 401 950 gồm các chữ số: 4; 0; 1

a) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số: .......; .......; .......

b) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số: .......; .......; .......

c) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số: .......; .......

d) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số: .......; .......; .......

Lời giải

a) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số: 7; 8; 6

b) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số: 8; 3; 0

c) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số: 6; 4

d) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số: 1; 7; 3

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 75

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 75 Luyện tập 4: Viết số thành tổng theo các hàng.

a) 871 634 = ..........................................................................

b) 240 907 = ..........................................................................

c) 505 050 = ..........................................................................

Lời giải

a) 871 634 = 800 000 + 70 000 + 1 000 + 600 + 30 + 4

b) 240 907 = 200 000 + 40 000 + 900 + 7

c) 505 050 = 500 000 + 5 000 + 50

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 75 Luyện tập 5: Số?

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 75 Luyện tập 6: Đúng ghi Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp, sai ghi Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

a) Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384. 

b) 800 000 + 600 + 9 = 869 000.

c) Các số 127 601; 230 197; 555 000; 333 333 đều là số lẻ.

d) 333 000; 336 000; 339 000; 342 000 là các số tròn nghìn.

Lời giải

a) Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384 Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

b) 800 000 + 600 + 9 = 869 000 Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp.  

c) Các số 127 601; 230 197; 555 000; 333 333 đều là số lẻ. Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

d) 333 000; 336 000; 339 000; 342 000 là các số tròn nghìn.  Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 75 Đất nước em : Đọc nội dung trong SGK rồi viết số vào chỗ chấm.

Tại Úc, mỗi trái dừa sáp có giá khoảng 573 000 đồng. Làm tròn số đến hàng chục nghìn, ta nói giá tiền mỗi trái dừa sáp là gần .................... đồng.

Lời giải

Tại Úc, mỗi trái dừa sáp có giá khoảng 573 000 đồng. Làm tròn số đến hàng chục nghìn, ta nói giá tiền mỗi trái dừa sáp là gần 570 000 đồng.

Giải thích

Làm tròn số 573 000 đến hàng chục nghìn ta xét số hàng nghìn là số 3

Vì 3 < 5 nên ta làm tròn xuống.

Vậy làm tròn số 573 000 đến hàng chục nghìn ta được số 570 000.

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Tài liệu giáo viên

Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Lý thuyết & 15 bài tập Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp lớp 4 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp lớp 4.

Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

I. Lý thuyết

Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Viết số: 352 168

Đọc số: Ba trăm năm mươi hai nghìn một trăm sáu mươi tám.

Viết số thành tổng theo các hàng:

352 168 = 300 000 + 50 000 + 2 000 + 100 + 60 + 8

Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm tạo thành lớp đơn vị.

Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn tạo thành lớp nghìn.

II. Bài tập minh họa

Bài 1. a) Hoàn thành bảng sau.

  Số  

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàng

Trămnghìn

Hàng

chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

723 219

458 062

63 672

b) Số?

• Lớp nghìn của số 284 709 gồm các chữ số: .?.; .?.; .?.

• Lớp nghìn của số 45 873 gồm các chữ số: .?.; .?.; .?.

• Lớp đơn vị của số 895 032 gồm các chữ số: .?.; .?.; .?.

Hướng dẫn giải

a)

 Viết  số 

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

723 219

7

2

3

2

1

9

458 062

4

5

8

0

6

2

63 672

6

3

6

7

2

b)

• Lớp nghìn của số 284 709 gồm các chữ số: 2; 8; 4

• Lớp nghìn của số 45 873 gồm các chữ số: 4; 5

• Lớp đơn vị của số 895 032 gồm các chữ số: 0; 3; 2

Bài 2.

a) Đọc các số sau:

Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

b) Viết các số sau:

• Chín trăm tám mươi mốt nghìn không trăm linh chín

• Ba trăm hai mươi tám nghìn một trăm năm mươi

• Một trăm mười sáu nghìn ba trăm linh tư

c) Cho biết chữ số được gạch chân trong mỗi số sau thuộc hàng nào, lớp nào và nêu giá trị của chữ số đó.

Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Hướng dẫn giải

a) Số 473 581 đọc là: bốn trăm bảy mươi ba nghìn năm trăm tám mươi mốt

Số 605 273 đọc là: sáu trăm linh năm nghìn hai trăm bảy mươi ba

Số 152 348 đọc là: một trăm năm mươi hai nghìn ba trăm bốn mươi tám

b)

• Chín trăm tám mươi mốt nghìn không trăm linh chín viết là: 981 009

• Ba trăm hai mươi tám nghìn một trăm năm mươi viết là: 328 150

• Một trăm mười sáu nghìn ba trăm linh tư viết là: 116 304

c)

Chữ số 3 trong số Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4) thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn và có giá trị là 30 000.

Chữ số 5 trong số Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4) thuộc hàng trăm, lớp đơn vị và có giá trị là 500.

Chữ số 4 trong số Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4) thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn và có giá trị là 400 000.

Bài 3.

a) Viết số gồm:

• 5 trăm nghìn, 8 nghìn và 2 đơn vị

• 2 chục nghìn, 3 trăm và 9 đơn vị

• 4 trăm nghìn và 7 đơn vị

b) Viết số thành tổng theo các hàng

• 278 394

• 450 203

• 880 808

Hướng dẫn giải

a) Số gồm:

• 5 trăm nghìn, 8 nghìn và 2 đơn vị viết là: 508 002

• 2 chục nghìn, 3 trăm và 9 đơn vị viết là: 20 309

• 4 trăm nghìn và 7 đơn vị viết là: 400 007

b)

• 278 394 = 200 000 + 70 000 + 8 000 + 300 + 90 + 4

• 450 203 = 400 000 + 50 000 + 200 + 3

• 880 808 = 800 000 + 80 000 + 800 + 8

Bài 4.

a) Hãy cho biết trong hình dưới đây có bao nhiêu tiền.

Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

b) Giá tiền của mỗi món hàng được cho như hình dưới đây.

Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Dưới đây là số lượng đồ mỗi bạn đã mua. Hỏi mỗi bạn đã mua hết bao nhiêu tiền?

Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Hướng dẫn giải

a)

Hình 1 có số tiền là: 100 000 × 4 + 20 000 = 420 000 (đồng)

Hình 2 có số tiền là: 500 000 + 100 000 + 200 000 = 800 000 (đồng)

b)

Số tiền Vân phải trả là:

100 000 + 50 000 + 10 000 = 160 000 (đồng)

Số tiền Trà phải trả là:

100 000 + 20 000 + 10 000 = 130 000 (đồng)

Bài 5. Cho các thẻ số dưới đây:

Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

a) Lập các số tròn chục có 6 chữ số khác nhau mà hàng trăm nghìn là 7, hàng chục nghìn là 2.

b) Lập các số lẻ có 6 chữ số khác nhau, trong đó có chữ số hàng trăm nghìn là 3, chữ số hàng chục là 0.

Hướng dẫn giải

a) Các số tròn chục có 6 chữ số khác nhau mà hàng trăm nghìn là 7, hàng chục nghìn là 2 là: (các số đó có dạng 72* **0)

724 310, 724 130, 723 410, 723 140, 721 430, 721 340

b) Các số lẻ có 6 chữ số khác nhau, trong đó có chữ số hàng trăm nghìn là 3, chữ số hàng trăm là 7, chữ số hàng chục là 0 là: (các số đó có dạng 3** 701)

342 701, 324 701

III. Bài tập vận dụng

Bài 1. Hàng nào sau đây không thuộc lớp đơn vị?

A. Hàng đơn vị

B. Hàng trăm

C. Hàng nghìn

D. Hàng chục

Bài 2. Hàng nào sau đây thuộc lớp nghìn?

A. Hàng nghìn

B. Hàng chục nghìn

C. Hàng trăm nghìn

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Bài 3. Từ các số 4, 5, 0, 7, 8, 6 viết được bao nhiêu số đều có 6 chữ số giống nhau?

A. 4   B. 5   C. 6   D. 7

Bài 4. Trong các số sau, số có chữ số 6 không thuộc lớp nghìn là?

A. 746 737

B. 734 652

C. 683 482

D. 362 184

Bài 5. Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số đọc là:

A. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín

B. Tám trăm tám mươi tám nghìn tám trăm tám mươi tám

C. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám

D. Tám trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám

Bài 6.

a) Hoàn thành bảng sau.

Viết số

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàngtrăm

nghìn

Hàngchục

nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

538 472

309 816

27 365

b) Số?

• Lớp nghìn của số 370 692 gồm các chữ số: .?.; .?.; .?.

• Lớp nghìn của số 23 718 gồm các chữ số: .?.; .?.; .?.

• Lớp đơn vị của số 378 268 gồm các chữ số: .?.; .?.; .?.

Bài 7.

a) Đọc các số sau:

276 365, 720 910, 682 305

b) Viết các số sau:

• Một trăm ba mươi nghìn bảy trăm hai mươi hai

• Ba trăm sáu mươi mốt nghìn không trăm năm sáu mươi

• Chín trăm linh hai nghìn bốn trăm

c) Cho biết chữ số được gạch chân trong mỗi số sau thuộc hàng nào, lớp nào và nêu giá trị của chữ số đó.

Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Bài 8.

a) Viết số gồm:

• 9 trăm nghìn, 3 nghìn, 7 chục và 2 đơn vị

• 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn và 8 đơn vị

• 2 trăm nghìn, 5 nghìn, 3 chục và 9 đơn vị

b) Viết số thành tổng theo các hàng

495 932, 349 202, 950 340

Bài 9. Điền số thích hợp vào ô trống:

Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Bài 10. Hãy lập các số lẻ có 6 chữ số thỏa mãn các điều kiện:

- Lớp nghìn gồm các chữ số 2, 0, 5.

- Lớp đơn vị gồm các số 3, 8, 8.

Có thể lập được bao nhiêu số như vậy?

Xem thêm lý thuyết Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Tài liệu giáo viên