Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 57: Mi-li-mét vuông (trang 35, 36 Tập 2)

Giải Toán lớp 4 | No tags

Mục lục

Với lời giải bài tập Toán lớp 4 Bài 57: Mi-li-mét vuông trang 35, 36 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 4 Tập 2.

Giải Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 57: Mi-li-mét vuông (trang 35, 36 Tập 2)

Video Giải Toán lớp 4 Bài 57: Mi-li-mét vuông - Cô Thanh Nga (Giáo viên VietJack)

Toán lớp 4 trang 35, 36 Thực hành

Giải Toán lớp 4 trang 35 Tập 2

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 35 Bài 1: Số?

a) 1 cm2 = .?. mm2

4 cm2 = .?. mm2

10 cm2 = .?. mm2

b) 200 mm2 = .?. cm2

700 mm2 = .?. cm2

12 000 mm2 = .?. cm2

c) 3 cm2 5 mm2 = .?. mm2

2 cm2 8 mm2 = .?. mm2

10 cm2 10 mm2 = .?. mm2

Lời giải:

a) 1 cm2 = 100 mm2

4 cm2 = 400 mm2

10 cm2 = 1 000 mm2

b) 200 mm2 = 2 cm2

700 mm2 = 7 cm2

12 000 mm2 = 120 cm2

c) 3 cm2 5 mm2 = 305 mm2

2 cm2 8 mm2 = 208 mm2

10 cm2 10 mm2 = 1 010 mm2

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 35 Bài 2: Tính.

a) 28 mm2 + 15 mm2 = .?. mm2

65 cm2 – 17 cm2 = .?. cm2

100 mm2 : 4 = .?. mm2

b) 3 cm2 + 15 mm2

= .?. mm2 + 15 mm2

= .?. mm2

Lời giải:

a) 28 mm2 + 15 mm2 = 43 mm2

65 cm2 – 17 cm2 = 48 cm2

100 mm2 : 4 = 25 mm2

b) 3 cm2 + 15 mm2

= 300 mm2 + 15 mm2

= 315 mm2

Giải Toán lớp 4 trang 36 Tập 2

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 36 Bài 3: Quan sát hình chữ nhật A và hình vuông B.

a) Ước lượng:

Diện tích hình A khoảng: .?. cm2 hay .?. mm2

Diện tích hình B khoảng: .?. cm2 hay .?. mm2

b) Đo các cạnh rồi tính diện tích mỗi hình.

Diện tích hình A: .?. cm2 hay .?. mm2

Diện tích hình B: .?. cm2 hay .?. mm2

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 57: Mi-li-mét vuông (trang 35, 36 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

a) Ước lượng:

Diện tích hình A khoảng: 4 cm2 hay 400 mm2

Diện tích hình B khoảng: 4 cm2 hay 400 mm2

b) Đo các cạnh rồi tính diện tích mỗi hình.

Diện tích hình A: 4 cm2 hay 400 mm2

Diện tích hình B: 4 cm2 hay 400 mm2

Giải thích:

• Hình chữ nhật A có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 1 cm.

Diện tích hình A là:

4 × 1 = 4 (cm2)

Đổi 4 cm2 = 400 mm2

• Hình vuông B có cạnh 2 cm.

Diện tích hình vuông B là:

2 × 2 = 4 (cm2)

Đổi 4 cm2 = 400 mm2

Toán lớp 4 trang 36 Luyện tập

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 36 Bài 1: Đo các cạnh rồi tính diện tích tấm ảnh Cầu Vàng (Đà Nẵng) theo xăng-xi-mét vuông rồi chuyển đổi đơn vị theo mi-li-mét vuông.

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 57: Mi-li-mét vuông (trang 35, 36 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Học sinh thực hành đo và ghi kết quả tính.

Kết quả: Tấm ảnh Cầu Vàng (Đà Nẵng) có:

+ Chiều dài là 6 cm

+ Chiều rộng là 4 cm.

Vậy diện tích của tấm ảnh là:

6 × 4 = 24 (cm2)

Đổi 24 cm2 = 2 400 mm2

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 36 Bài 2: Người ta cắt ra các ô vuông có cạnh dài 1 mm từ một băng giấy. Tính diện tích phần giấy được cắt ra.

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 57: Mi-li-mét vuông (trang 35, 36 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Diện tích 1 ô vuông có cạnh dài 1mm là:

1 × 1 = 1 (mm2)

Ta thấy có 4 nhóm ô vuông, mỗi nhóm có 4 ô vuông. Vậy có tất cả số o vuông được cắt ra là:

4 × 4 = 16 (ô vuông)

Diện tích phần giấy được cắt ra là:

1 × 16 = 16 (mm2)

Đáp số: 16mm2

Toán lớp 4 trang 36 Khám phá

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 36 Khám phá:

* Màn (mùng) chống muỗi được dệt dưới dạng lưới. Mỗi lỗ của màn thường có diện tích bé hơn 2 mm2, nhờ vậy màn ngăn được muỗi và các con côn trùng khác.

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 57: Mi-li-mét vuông (trang 35, 36 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

* Tìm hiểu về bệnh sốt xuất huyết ở nước ta từ năm 2014 đến năm 2019. Số trường hợp mắc bệnh sốt xuất huyết trong 6 tháng ở mỗi năm.

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 57: Mi-li-mét vuông (trang 35, 36 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Đọc số người mắc bệnh trong 6 tháng ở mỗi năm. So sánh số người mắc bệnh ở các năm.

Lời giải:

* Số người mắc bệnh trong 6 tháng ở từng năm là:

- Năm 2014: 11 000 người (mười một nghìn người)

- Năm 2015: 13 000 người (mười ba nghìn người)

- Năm 2016: 39 000 người (ba mươi chín nghìn người)

- Năm 2017: 36 000 người (ba mươi sáu nghìn người)

- Năm 2018: 22 000 người (hai mươi hai nghìn người)

- Năm 2019: 70 000 người (bảy mươi nghìn người)

* So sánh số người mắc bệnh ở các năm, ta có kết quả sau:

- Năm 2014 có số người mắc bệnh thấp nhất; năm 2019 có số người mắc bệnh cao nhất

- Năm 2015 có số người mắc bệnh nhiều hơn năm 2014 nhưng ít hơn những năm 2016, 2017, 2018, 2019

- Năm 2016 có số người mắc bệnh nhiều hơn những năm 2014, 2015, 2017, 2018 nhưng ít hơn năm 2019

- Năm 2017 có số người mắc bệnh nhiều hơn những năm 2014, 2015, 2018 nhưng ít hơn những năm 2016 và 2019

- Năm 2018 có số người mắc bệnh nhiều hơn những năm 2014, 2015 nhưng ít hơn những năm 2016, 2017 và 2019

Các bài học để học tốt Toán lớp 4 Bài 57: Mi-li-mét vuông:

Tài liệu giáo viên

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 57: Mi-li-mét vuông

Với giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 57: Mi-li-mét vuông sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2.

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 57: Mi-li-mét vuông

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 44

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 44 Cùng học: Viết vào chỗ chấm

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 44 Chân trời sáng tạo

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 44 Chân trời sáng tạo

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 44 Thực hành 1: Số?

a) 1 cm2 = …………… mm2

4 cm2 = ……………mm2

10 cm2 = ……………mm2

b) 200 mm2 = …………… cm2

700 mm2 = …………… cm2

12000 mm2 = ……………..cm2

c) 3 cm2 5 mm2 =. …………… mm2

2 cm2 8 mm2 = …………… mm2

10 cm2 10 mm2 =. …………… mm2

Lời giải

a) 1 cm2 = 100 mm2

4 cm2 = 400 mm2

10 cm2 = 1 000 mm2

b) 200 mm2 = 2 cm2

700 mm2 = 7 cm2

12000 mm2 = 120 cm2

c) 3 cm2 5 mm2 = 305 mm2

2 cm2 8 mm2 = 208 mm2

10 cm2 10 mm2 = 1 010 mm2

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 45

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 45 Thực hành 2: Tính.

a) 28 mm2 + 15 mm2 = ……….. mm2

65 cm2 – 17 cm2 = …………. cm2

100 mm2 : 4 = ………….. mm2

b) 3 cm2 + 15 mm2

= …….. mm2 + 15 mm2

= ………mm2

Lời giải

a) 28 mm2 + 15 mm2 = 43 mm2

65 cm2 - 17 cm2 = 48 cm2

100 mm2 : 4 = 25 mm2

b) 3 cm2 + 15 mm2

= 300mm2 + 15 mm2

= 315 mm2

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 45 Thực hành 3:

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 50: Chia hai số có tận cùng là chữ số 0

a) Quan sát hình chữ nhật A và hình vuông B.

Ước lượng:

Diện tích hình A khoảng: ……….. cm2

hay:………… mm2

Diện tích hình B khoảng: ………….. cm2

hay: ………….. mm2

b) Đo các cạnh rồi tính diện tích mỗi hình.

Diện tích hình A là: ……… cm2 hay ………… mm2.

Diện tích hình B là: ……… cm2 hay ………… mm2.

Lời giải

a)

Ước lượng:

Diện tích hình A khoảng: 4 cm2

hay: 400 mm2

Diện tích hình B khoảng: 4 cm2

hay: 400 mm2

b) Đo các cạnh rồi tính diện tích mỗi hình.

Diện tích hình A là: 4 × 1 = 4 cm2 hay 400 mm2.

Diện tích hình B là: 2 × 2 = 4 cm2 hay 400 mm2.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 45 Luyện tập 1: Đo các cạnh rồi tính diện tích tấm ảnh Cầu Vàng (Đà Nẵng) trong SGK theo xăng-ti-mét vuông rồi chuyển đổi đơn vị theo mi-li-mét vuông.

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 50: Chia hai số có tận cùng là chữ số 0

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

Lời giải

Tấm ảnh có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm

Diện tích tấm ảnh là 6 × 4= 24 (cm2) = 2 400 mm2

Đáp số: 2 400 mm2

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 46

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 46 Luyện tập 2:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 46 Chân trời sáng tạo

Người ta cắt ra các ô vuông có cạnh dài 1 mm từ một băng giấy. Tính diện tích

phần giấy được cắt ra. (xem hình bên)

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

Lời giải

Diện tích một ô vuông là:

1 × 1 = 1 (mm2)

Diện tích phần giấy được cắt ra là:

1 × 16 = 16 (mm2)

Đáp số: 16 mm2

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 46 Khám phá: Đọc nội dung trong SGK rồi viết số vào chỗ chấm.

Màn (mùng) chống muỗi được dệt dưới dạng lưới. Mỗi lỗ của mànthường có diện tích bé hơn 2 mm2, nhờ vậy màn ngăn được muỗi và các con côn trùng khác.

Số trường hợp mắc bệnh sốt xuất huyết trong 6 tháng ở mỗi năm.

Tìm hiểu về bệnh sốt xuất huyết ở nước ta từ năm 2014 đến năm 2019.

Số trường hợp mắc bệnh sốt xuất huyết trong 6 tháng ở mỗi năm

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 46 Chân trời sáng tạo

– Năm 2014: …………… người.

– Năm 2015: …………… người.

– Năm 2016: …………… người.

– Năm 2017: …………… người.

– Năm 2018: …………… người.

– Năm 2019: …………… người.

Lời giải

Số trường hợp mắc bệnh sốt xuất huyết trong 6 tháng ở mỗi năm.

– Năm 2014: mười một nghìn người.

– Năm 2015: mười ba nghìn người.

– Năm 2016: ba mươi chín nghìn người.

– Năm 2017: ba mươi sáu nghìn người.

– Năm 2018: hai mươi hai nghìn người.

– Năm 2019: bảy mươi người.

So sánh: Số người mắc bệnh sốt xuất huyết năm 2019 cao nhất và năm 2014 là thấp nhất.

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Tài liệu giáo viên

Mi-li-mét vuông (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Lý thuyết & 15 bài tập Mi-li-mét vuông lớp 4 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Mi-li-mét vuông lớp 4.

Mi-li-mét vuông (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

I. Lý thuyết

Mi-li-mét vuông là một đơn vị đo diện tích

Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2

1 mm2 là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 mm

1 cm2 = 100 mm2

1 dm2 = 10 000 mm2

1 m2 = 1 000 000 mm2

II. Bài tập minh họa

Bài 1. Hoàn thành bảng sau

Viết

Đọc

42 mm2

 

98 mm2

 

 

Hai trăm linh bảy mi-li-mét vuông

 

Bốn nghìn một trăm năm mươi ba mi-li-mét vuông

Hướng dẫn giải:

Viết

Đọc

42 mm2

Bốn mươi hai mi-li-mét vuông

98 mm2

Chín mươi tám mi-li-mét vuông

207 mm2

Hai trăm linh bảy mi-li-mét vuông

4 153 mm2

Bốn nghìn một trăm năm mươi ba mi-li-mét vuông

Bài 2. Số

5 dm2 = ………. mm2

10 000 mm2 = ………. dm2

2 m2 = ………. mm2

26 500 mm2 = ………. cm2

35 cm2 = ………. mm2

49 100 mm2 = ………. cm2

405 dm2 = ………. mm2

400 000 000 mm2 = ………. m2

98 cm2 = ………. mm2

790 000 mm2 = ………. dm2

Hướng dẫn giải:

5 dm2 = 50 000 mm2

10 000 mm2 = 1 dm2

2 m2 = 2 000 000 mm2

26 500 mm2 = 265 cm2

35 cm2 = 3 500 mm2

49 100 mm2 = 491 cm2

405 dm2 = 4 050 000 mm2

400 000 000 mm2 = 400 m2

98 cm2 = 9 800 mm2

790 000 mm2 = 79 dm2

Bài 3. Tính

235 mm2 + 597 mm2 = ………. mm2

3 cm2 + 214 mm2 = ………. mm2

49 mm2 + 321 mm2 = ………. mm2

347 cm2 - 129 mm2 = ………. mm2

10 240 mm2 : 20 = ………. mm2

26 dm2 + 157 mm2 = ………. mm2

Hướng dẫn giải:

235 mm2 + 597 mm2 = 832 mm2

3 cm2 + 214 mm2 = 514 mm2

49 mm2 + 321 mm2 = 370 mm2

347 cm2 - 129 mm2 = 34 571 mm2

10 240 mm2 : 20 = 512 mm2

26 dm2 + 157 mm2 = 260 157 mm2

Bài 4. Số

4 dm2 30 mm2 = ………. mm2

7 cm2 45 mm2 = ………. mm2

12 cm2 56 mm2 = ………. mm2

36 m2 41 m2 = ………. mm2

9 dm2 17 cm2 = ………. mm2

98 dm2 251 mm2 = ………. mm2

34 m2 105 mm2 = ………. mm2

367 m2 120 mm2 = ………. mm2

Hướng dẫn giải:

4 dm2 30 mm2 = 40 030 mm2

7 cm2 45 mm2 = 745 mm2

12 cm2 56 mm2 = 1 256 mm2

36 m2 41 cm2 = 36 004 100 mm2

9 dm2 17 cm2 = 91 700 mm2

98 dm2 251 mm2 = 980 251 mm2

34 m2 105 mm2 = 34 000 105 mm2

367 m2 120 dm2 = 368 200 000 mm2

Bài 5. Một hình chữ nhật có chiều dài 1 dm 5 cm, chiều rộng 98 mm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Hướng dẫn giải:

Đổi: 1 dm 5 cm = 150 mm

Diện tích hình chữ nhật đó là:

150 × 98 = 14 700 (mm2)

Đáp số: 14 700 mm2

III. Bài tập vận dụng

Bài 1. Chọn ý đúng. Mi-li-mét vuông viết tắt là:

A. m2          B. dm2         C. cm2         D. mm2

Bài 2. Chọn ý đúng. Kết quả của phép tính 3 840 mm2 : 15 + 156 mm2 là:

A. 376 mm2

B. 412 mm2

C. 269 mm2

D. 429 mm2

Bài 3. Hoàn thành bảng sau

Viết

Đọc

102 mm2

 

48 mm2

 

 

Một nghìn năm trăm bốn mươi bảy mi-li-mét vuông

 

Tám trăm chín mươi ba mi-li-mét vuông

Bài 4. Số

3 dm2 = ………. mm2

2 500 000 mm2 = ………. dm2

5 cm2 = ………. mm2

198 000 mm2 = ………. cm2

2 m2 = ………. mm2

34 000 mm2 = ………. cm2

68 dm2 = ………. mm2

200 000 000 mm2 = ………. m2

3 m2 = ………. mm2

670 000 mm2 = ………. cm2

Bài 5. Tính

541 mm2 + 459 mm2 = ………. cm2

5 cm2 + 246 cm2 = ………. mm2

410 mm2 + 698 mm2 = ………. mm2

159 cm2 - 234 mm2 = ………. mm2

3 960 mm2 : 15 = ………. mm2

1 dm2 + 578 mm2 = ………. mm2

Bài 6. Số

5 dm2 154 mm2 = ………. mm2

4 m2 497 mm2 = ………. mm2

12 cm2 29 mm2 = ………. mm2

9 dm2 7 mm2 = ………. mm2

7 m2 346 cm2 = ………. mm2

6 cm2 175 mm2 = ………. mm2

49 dm2 108 cm2 = ………. mm2

7 m2 1 457 mm2 = ………. mm2

Bài 7. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm

a) 4 dm2 264 mm2 ………. 40 846 mm2

b) 260 mm2 × 15 ………. 39 cm2

c) 4 dm2 5 cm2 6 mm2………. 400 500 600 mm2

d) 16 m2 79 cm2 21 mm2 ………. 167 921 mm2

Bài 8. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 1 500 mm. Chiều rộng kém chiều dài 150 mm. Hỏi diện tích của mảnh vườn bằng bao nhiêu mi-li-mét vuông?

Bài 9. Một quyển sách có chiều dài là 210 mm và chiều rộng là 110 mm. Vậy diện tích của quyển sách đó là ………….. mm2

Bài 10. Để lát nên một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 120 viên gạch hình vuông có cạnh 60 cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bằng bao nhiêu mi-li-mét vuông?

Xem thêm lý thuyết Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Tài liệu giáo viên