Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 75: Phép chia phân số (trang 67 Tập 2)

Giải Toán lớp 4 | No tags

Mục lục

Với lời giải bài tập Toán lớp 4 Bài 75: Phép chia phân số trang 67 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 4 Tập 2.

Giải Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 75: Phép chia phân số (trang 67 Tập 2)

Video Giải Toán lớp 4 Bài 75: Phép chia phân số - Cô Thanh Nga (Giáo viên VietJack)

Toán lớp 4 trang 67 Thực hành

Giải Toán lớp 4 trang 67 Tập 2

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 67 Bài 1: Viết các phép chia thành phép nhân.

Mẫu: 35:23=35×32

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 75: Phép chia phân số (trang 67 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

a) 16:49 = 16×94 = 1×96×4 = 924 = 38

b) 1225:65 = 1225×56 = 12×525×6 = 60150 = 25

c) 58:3 = 58:31 = 58×13 = 5×18×3 = 524

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 67 Bài 2: Tính.

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 75: Phép chia phân số (trang 67 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

a) 16:37 = 16×73 = 1×76×3 = 718

b) 512:14 = 512×41 = 5×412×1 = 2012 = 53

c) 415:83 = 415×38 = 4×315×8 = 12120 = 110

d) 185:910 = 185×109 = 18×105×9 = 18045 = 4

Toán lớp 4 trang 67 Luyện tập

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 67 Bài 1: Tính.

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 75: Phép chia phân số (trang 67 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 75: Phép chia phân số (trang 67 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 67 Bài 2: Tính.

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 75: Phép chia phân số (trang 67 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 75: Phép chia phân số (trang 67 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Toán lớp 4 trang 67 Vui học

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 67 Vui học: Đi theo kết quả của phép tính để về đích.

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 75: Phép chia phân số (trang 67 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 75: Phép chia phân số (trang 67 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Toán lớp 4 trang 67 Khám phá

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 67 Khám phá: hiều rộng của những tấm vải được gọi là khổ vải. Với khổ vải 90 cm, để may một áo sơ mi người ta thường may 85 m vải (đo theo chiều dài tấm vải). Nếu có 8 m vải với khổ vải đó thì may được mấy cái áo sơ mi như thế.

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 75: Phép chia phân số (trang 67 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 75: Phép chia phân số (trang 67 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Với 8 m vải với khổ vải đó, may được số áo sơ mi là:

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 75: Phép chia phân số (trang 67 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Vậy, với 8 m vải khổ vải đó, ta may được 5 cái áo sơ mi như thế.

Các bài học để học tốt Toán lớp 4 Bài 75: Phép chia phân số:

Tài liệu giáo viên

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 75: Phép chia phân số

Với giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 75: Phép chia phân số sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2.

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 75: Phép chia phân số

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 84

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 84 Cùng học: Quan sát hình vẽ phần Khởi động trong SGK rồi viết phép chia hai phân số để tính chiều dài mảnh giấy cắt ra:

………………………………………

Viết vào chỗ chấm

Quan sát hình vẽ phần Cùng học

- Diện tích hình chữ nhật là: ...... m2

- Chiều rộng hình chữ nhật là: ...... m

- Chiều dài hình chữ nhật là: ...... m

Thực hiện phép chia hai phân số:

34 : 12 = ......×......=......

Để thực hiện phép chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất…………………….., phân số thứ hai…………………………………..

Tính. 518 : 56 = ......×......=......

Hướng dẫn giải

Quan sát hình vẽ phần Khởi động trong SGK rồi viết phép chia hai phân số để tính chiều dài mảnh giấy cắt ra:

34 : 12

Viết vào chỗ chấm

Quan sát hình vẽ phần Cùng học

- Diện tích hình chữ nhật là: 34 m2

- Chiều rộng hình chữ nhật là: 12 m

- Chiều dài hình chữ nhật là: 32 m

Thực hiện phép chia hai phân số:

34 : 12 = 34×21=32

Để thực hiện phép chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.

Tính. 518 : 56 = 518×65=13

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 84 Thực hành 1: Viết theo mẫu.

Mẫu: 35:23=35×32

a) 27 : 49 = ......×......

b) 1225 : 65 = ......×......

c) 58 : 3 = ......×......

Hướng dẫn giải

Mẫu: 35:23=35×32

a) 27 : 49 = 27×94

b) 1225 : 65 = 1225x56

c) 58 : 3 = 58x13

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 84 Thực hành 2: Tính.

a) 16:37

…………………..

…………………..

…………………..

b) 512:14

…………………..

…………………..

…………………..

c) 415:83

…………………..

…………………..

…………………..

d) 185:910

…………………..

…………………..

…………………..

Hướng dẫn giải

a) 16:37 = 16×73 = 718

b) 512:14 = 512×41 = 2012=53

c) 415:83 = 415×38 = 12120 = 112

d) 185:910 = 185×109=18045=4

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 85

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 85 Luyện tập 1: Tính.

a) 425:43

…………………..

…………………..

…………………..

b) 314:67

…………………..

…………………..

…………………..

c) 1215:2

…………………..

…………………..

…………………..

d) 218:6

…………………..

…………………..

…………………..

Hướng dẫn giải

a) 425:43 = 425×34 = 12100 = 325

b) 314:67 = 314×76 = 2184 = 14

c) 1215:2 = 1215×12 = 1230 = 25

d) 218:6 = 218×16 = 2148=716

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 85 Luyện tập 2: Tính.

Chiều dài hình chữ nhật

56 m

34 m

Chiều rộng hình chữ nhật

23 m

….

Diện tích hình chữ nhật

….

2116 m2

Chu vi hình chữ nhật

….

….

Hướng dẫn giải

Chiều dài hình chữ nhật

56 m

34 m

Chiều rộng hình chữ nhật

23 m

74 m

Diện tích hình chữ nhật

59 m2

2116 m2

Chu vi hình chữ nhật

3 m

5 m

Giải thích:

Chiều dài hình chữ nhật

56 m

34 m

Chiều rộng hình chữ nhật

23 m

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 85 Chân trời sáng tạo m

2116 : 34 = 2116x 43= 74 m

Diện tích hình chữ nhật

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 85 Chân trời sáng tạom2

56×23 = 59m2

2116 m2

Chu vi hình chữ nhật

3 m

(56+23)×2=3(m)

5 m

(34+74)×2 = 5 (m)

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 85 Vui học: Đi theo kết quả của phép tính để về đích. Hãy vẽ các mũi tên) theo mẫu.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 85 Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 85 Chân trời sáng tạo

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 85 Khám phá: Đọc nội dung trong SGK và giải bài toán.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Hướng dẫn giải

Với 8m vải thì may được số cái áo sơ mi là:

8 : 85 =5 (cái áo)

Đáp số: 5 cái áo sơ mi

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Tài liệu giáo viên

Phép chia phân số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Lý thuyết & 15 bài tập Phép chia phân số lớp 4 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Phép chia phân số lớp 4.

Phép chia phân số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

I. Lý thuyết

Để thực hiện phép chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.

Ví dụ:

a) 59  :  47  =  59  ×  74  =3536

b) 23  :  5  =  23  ×  15  =215

II. Bài tập minh họa

Bài 1. Tính

a) 35  :  79                    b) 89  :  75                    c) 1213  :  413                    d) 710  :  35

Hướng dẫn giải:

a) 35  :  79  =  35  ×  97  = 2725

b) 89  :  75  =  89  ×  57  = 4063

c) 1213  :  413  =  1213  ×  134  =  31  =3

  d) 710  :  35  =  710  ×  53  =76

Bài 2. Rút gọn rồi tính

a) 3549  :  811                b) 19  :  4064                     

c) 55132  :  119                             d) 67  :  5648  

Hướng dẫn giải:

a) 3549  :  811  = 57 : 811  =  57  ×  118  =  5556            

b) 19  :  4064  =   19  :58 19  ×  85  =  840

c) 55132  :  119  = 512 :  119  =  512  ×  911  =  45132  =  1544   

d) 67  :  5648  =  67  : 76 = 67  ×  67  =  1

Bài 3. Tính

a) 23  :  65  :  74                                                 b) 1413  ×  1512  :  413

Hướng dẫn giải:

a) 23  :  65  :  74  =  23  ×  56  ×  47  =  40126  =  2063

b) 1413  ×  1512  :  413  =  1413  ×  1512  ×  134  =  2  ×  7  ×  3  ×  5  ×  1313  ×  4  ×  3  ×  2  ×  2=  7  ×  54  ×  2  =  358

Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) 25  ×  ......  =  37

b) 79  ×  ......  =  65

c) ......  ×  1017  =  1

d) ......  ×  89  =  3

Hướng dẫn giải:

Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết

a) 25x 151437                b) 79543565

c) 1710 x 1017 = 1                d) 27889 = 3

Bài 5. Một miếng vải hình chữ nhật có diện tích 659 m2. Tính chiều rộng của miếng vải đó. Biết miếng vải có chiều dài là 103 m

Hướng dẫn giải:

Chiều rộng của miếng vải đó là:

659  :  103  =  136 (m)

Đáp số: 136 m

III. Bài tập vận dụng

Bài 1. Chọn ý đúng. Giảm 57  đi 4 lần ta được

  A. 207        B. 524         C. 528           D. 2024

Bài 2. Tính

a) 1516  :  32         b) 2120  :  74          c) 32  :  97              d) 1825  :  65

Bài 3. Rút gọn rồi tính

a) 1512  :  59                     b) 4236  :  1112                   

c) 57  :  1218                         d) 12155  :  119

Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chám

a) 47  ×  .......  =  89

b) 917  ×  .......  =  67

c) ......  ×  12  =  1517

d) ......  ×  79  =  45

Bài 5. Tính nhanh

a) 364​​  :  25  :  2516                                            b) 712  :  149  ×  253  :  34

Bài 6. Một tấm gỗ hình chữ nhật có diện tích là 253  dm2 và chiều rộng là 103  dm. Tính chu vi của tấm gỗ đó.

Bài 7. Tìm hai phân số tối giản. Biết tổng của hai phân số đó là 176  và hiệu của hai phân số đó là 136.

Bài 8. Bác Minh có 5 bao gạo, mỗi bao cân nặng 83  tạ. Bác chia đều số gạo đó vào 20 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu tạ gạo?

Bài 9. Chọn ý đúng. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất là:

  A. 56  :  32                   B. 79  :  76                    C. 1118  :  12                      D. 125  :  445

Bài 10. Cô Lan có 163 tấn thóc. Sau khi bán đi một số thóc thì số thóc của cô Lan còn lại bằng số thóc ban đầu giảm đi 52 lần. Hỏi số thóc cô Lan đã bán bao nhiêu tấn thóc?

 

Xem thêm lý thuyết Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Tài liệu giáo viên