Quy đồng mẫu số các phân số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)
Lý thuyết & 15 bài tập Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng
giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4.
Quy đồng mẫu số các phân số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)
I. Lý thuyết
Khi quy đồng mẫu số hai phân số, ta có thể làm như sau:
+ Tìm mẫu số chung
+ Áp dụng tính chất cơ bản của phân số, viết phân số còn lại thành phân số có mẫu số là mẫu số chung
Ví dụ: Quy đồng mẫu số các phân số
a) và
Mẫu số chung là: 10
Vậy: Quy đồng mẫu số hai phân số và được và
b) 1 và
Mẫu số chung là: 7
Vậy: Quy đồng mẫu số hai phân số 1 và được và
II. Bài tập minh họa
Bài 1. Số?
và có mẫu số chung là ……
|
và có mẫu số chung là ……
|
và có mẫu số chung là ……
|
và có mẫu số chung là ……
|
Hướng dẫn giải:
và có mẫu số chung là 14
|
và có mẫu số chung là 36
|
và có mẫu số chung là 9
|
và có mẫu số chung là 25
|
Bài 2. Quy đồng mẫu số hai phân số
a) và b) và
c) và d) và
Hướng dẫn giải:
a)
Mẫu số chung là: 15
Vậy: Quy đồng mẫu số hai phân số và được và
b)
Mẫu số chung là: 12
Vậy: Quy đồng mẫu số hai phân số và được và
c)
Mẫu số chung là: 27
Vậy: Quy đồng mẫu số hai phân số và được và
d)
Mẫu số chung là: 49
Vậy: Quy đồng mẫu số hai phân số và được và
Bài 3. Rút gọn rồi quy đồng mẫu số hai phân số
a) và
b) và
c) và
Hướng dẫn giải:
a)
Rút gọn hai phân số:
;
Quy đồng mẫu số hai phân số:
b)
Rút gọn hai phân số:
;
Quy đồng mẫu số hai phân số:
c)
Rút gọn hai phân số:
;
Quy đồng mẫu số hai phân số:
Bài 4. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
a) Phân số bằng có mẫu số bằng 28 là: ……
b) Phân số bằng có mẫu số bằng 35 là: ……
c) Phân số bằng có mẫu số bằng 81 là: ……
d) Phân số bằng có mẫu số bằng 9 là: ……
Hướng dẫn giải:
a)
Phân số bằng có mẫu số bằng 28 là:
b)
Phân số bằng có mẫu số bằng 35 là:
c)
Phân số bằng có mẫu số bằng 81 là:
d)
Phân số bằng có mẫu số bằng 9 là:
Bài 5. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
a) Hai phân số lần lượt bằng và đều có mẫu số bằng 30 là ……….; ……….
b) Hai phân số lần lượt bằng và đều có mẫu số bằng 12 là ……….; ……….
c) Hai phân số lần lượt bằng và đều có mẫu số bằng 27 là ……….; ……….
d) Hai phân số lần lượt bằng và đều có mẫu số bằng 56 là ……….; ……….
Hướng dẫn giải:
a) Hai phân số lần lượt bằng và đều có mẫu số bằng 30 là
b) Hai phân số lần lượt bằng và đều có mẫu số bằng 12 là
c) Hai phân số lần lượt bằng và đều có mẫu số bằng 27 là
d) Hai phân số lần lượt bằng và đều có mẫu số bằng 56 là
III. Bài tập vận dụng
Bài 1. Chọn ý đúng. Mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số và là:
A. 60 B. 45 C. 30 D. 15
Bài 2. Số?
và có mẫu số chung là ……
|
và có mẫu số chung là ……
|
và có mẫu số chung là ……
|
và có mẫu số chung là ……
|
Bài 3. Quy đồng mẫu số hai phân số
a) và b) và
c) và d) và
Bài 4. Rút gọn rồi quy đồng mẫu số hai phân số
a) và
b) và
c) và
Bài 5. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
a) Phân số bằng có mẫu số bằng 45 là: ……
b) Phân số bằng có mẫu số bằng 52 là: ……
c) Phân số bằng có mẫu số bằng 42 là: ……
d) Phân số bằng có mẫu số bằng 36 là: ……
Bài 6. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
a) Hai phân số lần lượt bằng và đều có mẫu số bằng 45 là ……….; ……….
b) Hai phân số lần lượt bằng và đều có mẫu số bằng 42 là ……….; ……….
c) Hai phân số lần lượt bằng và đều có mẫu số bằng 30 là ……….; ……….
d) Hai phân số lần lượt bằng và đều có mẫu số bằng 64 là ……….; ……….
Bài 7. Điền vào chỗ trống:
a) Hai phân số và có mẫu số chung là …… Ta có:
Vậy quy đồng mẫu số hai phân số và ta được …... và ……
b) Hai phân số và có mẫu số chung là …… Ta có:
Vậy quy đồng mẫu số hai phân số và ta được …... và ……
Bài 8. Điền vào chỗ trống:
a) Quy đồng mẫu số 2 phân số và ta được …… và ……
b) Quy đồng mẫu số 2 phân số và ta được …… và ……
c) Quy đồng mẫu số 2 phân số và ta được …… và ……
Bài 9. Tìm mẫu số chung nhỏ nhất của các phân số sau
a) và
b) và
c) và
d) và
Bài 10. Chọn ý đúng. Hai phân số lần lượt bằng ; và có mẫu số chung bằng 30 là:
A.
B.
C.
D.
Xem thêm lý thuyết Toán lớp 4 hay, chi tiết khác: