Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 62: Luyện tập chung (trang 83, 84, 85 Tập 2)

Giải Toán lớp 4 | No tags

Mục lục

Với lời giải bài tập Toán lớp 4 Bài 62: Luyện tập chung trang 83, 84, 85 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 4 Tập 2.

Giải Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 62: Luyện tập chung (trang 83, 84, 85 Tập 2)

Video Giải Toán lớp 4 Bài 62: Luyện tập chung - Cô Nguyễn Thị Lan (Giáo viên VietJack)

Toán lớp 4 trang 83 Luyện tập

Giải Toán lớp 4 trang 83 Tập 2

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 83 Bài 1: Tính.

a) 23+49

b) 110+25

c) 722311

d) 56512

Lời giải:

a) 23+49=69+49=6+49=109

b) 110+25=110+410=1+410=510=12

c) 722311=722622=7622=122

d) 56512=1012512=10512=512

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 83 Bài 2: Tìm phân số thích hợp.

Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 62: Luyện tập chung (trang 83, 84, 85 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 62: Luyện tập chung (trang 83, 84, 85 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 83 Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện.

a) 5991000+3771000+11000

b) 154+1516+516

Lời giải:

a) 5991000+3771000+11000

= (5991000+11000)+3771000

= 6001000+3771000

= 9771000

b) 154+1516+516

= 154+(1516+516)

= 154+2016

= 154+54

= 5

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 83 Bài 4: Anh A Phan, chị Rang Hu và chú Y Phui cùng thu hoạch một rẫy cà phê. Anh A Phan thu hoạch được 15 rẫy, chị Rang Hu thu hoạch được 310 rẫy, chú Y Phui thu hoạch được 720 rẫy. Hỏi cả ba người thu hoạch được bao nhiêu phần của rẫy cà phê?

Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 62: Luyện tập chung (trang 83, 84, 85 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Cả ba người thu hoạch được số phần của rẫy cà phê là:

15+310+720=420+620+720=1720 (rẫy)

Đáp số: 1720 rẫy cà phê

Toán lớp 4 trang 84 Luyện tập

Giải Toán lớp 4 trang 84 Tập 2

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 84 Bài 1: Đ, S?

a) 1218=38 ..?..

b) 71015=65 ..?..

c) 54+512=516 ..?..

d) 36+23=76 ..?..

Lời giải:

a) Đúng. Vì 1218=4818=38

b) Sai. Vì 71015=710210=7210=510=12

c) Sai. Vì 54+512=1512+512=15+512=2012=53

d) Đúng. Vì 36+23=36+46=76

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 84 Bài 2: Rút gọn rồi tính.

a) 424+76

b) 101513

c) 212814

d) 3540+58

Lời giải:

a) 424+76=16+76=1+76=86=43

b) 101513=2313=213=13

c) 212814=3414=314=24=12

d) 3540+58=78+58=7+58=128=32

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 84 Bài 3: Một xe ô tô chạy được 27 quãng đường trong giờ đầu tiên. Giờ tiếp theo, ô tô chạy thêm được 37 quãng đường. Hỏi sau hai giờ, ô tô chạy được mấy phần của quãng đường?

Lời giải:

Sau hai giờ, ô tô chạy được số phần của quãng đường là:

27+37=57 (quãng đường)

Đáp số: 57 quãng đường

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 84 Bài 4: Một cây gỗ dài 174m. Rô-bốt cưa cây gỗ đó thành ba khúc. Biết rằng khúc gỗ thứ nhất dài 32m, khúc gỗ thứ hai dài 98m. Tính chiều dài của khúc gỗ còn lại.

Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 62: Luyện tập chung (trang 83, 84, 85 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Chiều dài của khúc gỗ còn lại là:

1743298=138 (m)

Đáp số: 138 m

Toán lớp 4 trang 84, 85 Luyện tập

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 84 Bài 1: Tính (theo mẫu).

Mẫu: 2+16=126+16=136114=4414=34

a) 1+49

b) 5+12

c) 356

d) 3172

Lời giải:

a) 1+49=99+49=139

b) 5+12=102+12=112

c) 356=18656=136

d) 3172=317147=177

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 84 Bài 2: Tìm phân số thích hợp

Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 62: Luyện tập chung (trang 83, 84, 85 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

a)

Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 62: Luyện tập chung (trang 83, 84, 85 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

b)

Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 62: Luyện tập chung (trang 83, 84, 85 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Giải Toán lớp 4 trang 85 Tập 2

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 85 Bài 3: Rô-bốt còn 712 chai nước giặt. Rô-bốt quyết định dùng 13 chai nước giặt để giặt chăn, rồi dùng thêm 16 chai nước giặt để giặt quần áo. Hỏi khi ấy chai nước giặt còn lại mấy phần?

Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 62: Luyện tập chung (trang 83, 84, 85 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Chai nước giặt còn lại số phần là:

7121316=112 (chai)

Đáp số: 112 chai

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 85 Bài 4: Tìm phân số thích hợp.

Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 62: Luyện tập chung (trang 83, 84, 85 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

a) 172316=103

Phân số cần tìm là: 103

b) 203176=236

336236=106=53

Phân số cần tìm là: 53

Các bài học để học tốt Toán lớp 4 Bài 62: Luyện tập chung:

Tài liệu giáo viên

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 62: Luyện tập chung

Với giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 62: Luyện tập chung trang 84, 85, 86, 87 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2.

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 62: Luyện tập chung

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 84, 85 Bài 62 Tiết 1

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 84

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 84 Bài 1: Tính.

a) 3144+211=...............

c) 371849=...............

b) 910+45=...............

d) 35401120=...............

Lời giải

a) 3144+211=3144+844=3944

c) 371849=21491849=349

b) 910+45=910+810=1710

d) 35401120=35402240=1340

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 84 Bài 2: Viết phân số thích hợp vào ô trống.

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 62: Luyện tập chung

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 62: Luyện tập chung

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 84 Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện.

a) 199500+99500101500=..................

b) 3650+95+450=..................

Lời giải

a) 199500+99500101500=298500101500=197500

b) 3650+95+450=3650+450+95=4050+95=45+95=135

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 84 Bài 4: Trong ngày Chủ nhật, bạn Việt dành 112 thời gian để học bài; 16 thời gian để đi chơi; 13 thời gian để đi ngủ; thời gian còn lại Việt dành để làm những việc khác. Hỏi Việt dành bao nhiêu thời gian của ngày Chủ nhật để làm những việc khác?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Lời giải

Thời gian Việt để học bài, đi chơi và đi ngủ là:

112+16+13=712(thời gian)

Việt dành số thời gian của ngày Chủ nhật để làm những việc khác là:

1712=512(thời gian)

Đáp số: 512 thời gian

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 85

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 85 Bài 5: Tính tổng các phân số trên mỗi hàng, mỗi cột (theo mẫu).

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 62: Luyện tập chung

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 62: Luyện tập chung

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 85, 86 Bài 62 Tiết 2

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 85 Bài 1: Đ, S?

a) 7418=138 .....

c) 1315+15=1420 .....

b) 111213=109 .....

d) 76+13=96 .....

Lời giải

a) 7418=138 Đ

c) 1315+15=1420 S

b) 111213=109 S

d) 76+13=96 Đ

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 85 Bài 2: Rút gọn rồi tính.

a) 1024+112=...............

c) 37621=...............

b) 151816=...............

d) 23+515=...............

Lời giải

a) 1024+112=512+112=612=12

c) 37621=3727=17

b) 151816=5616=46=23

d) 23+515=23+13=33=1

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 85 Bài 3: Trong bình có 45 l  nước. Sau đó, Việt rót thêm 15 l nước vào bình. Tính số lít nước có trong bình sau khi rót thêm.

Bài giải

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Lời giải:

Số lít nước có trong bình sau khi rót thêm là:

45+15=1(lít)

Đáp số: 1 lít nước

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 86

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 86 Bài 4: Một chiếc gậy dài 34 m. Người ta chia chiếc gậy thành ba khúc.  Biết rằng, khúc thứ nhất dài 12 m; khúc thứ hai dài 18 m. Tính chiều dài của khúc thứ ba.

Bài giải

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Lời giải

Chiều dài của khúc thứ ba là:

341218=18( m)

Đáp số: 18 m

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 86 Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 62: Luyện tập chung

Nam xếp các tấm thẻ thành một phép cộng hai phân số nhưng bị sai như hình bên.

Để được phép tính đúng, Nam cần đổi chỗ 2 tấm thẻ ghi số …… và ……., khi đó phép tính đúng là ……

Lời giải

Để được phép tính đúng, Nam cần đổi chỗ 2 tấm thẻ ghi số 4 và 1, khi đó phép tính đúng là:112+46=112+812=912

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 86, 87 Bài 62 Tiết 3

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 86 Bài 1: Tính.

a) 114=...............

c) 1+47=...............

b) 732=...............

d) 352=...............

Lời giải

a) 114=4414=34

c) 1+47=77+47=117

b) 732=7363=13

d) 352=6252=12

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 87

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 87 Bài 2: Viết phân số thích hợp vào ô trống.

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 62: Luyện tập chung

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 62: Luyện tập chung

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 87 Bài 3: Mai đọc xong một cuốn truyện trong ba ngày. Ngày thứ nhất, Mai đọc được 16 cuốn truyện. Ngày thứ hai, Mai đọc thêm được 13 cuốn truyện. Hỏi ngày thứ ba, Mai đọc được mấy phần của cuốn truyện?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Lời giải

Số phần của cuốn truyện Mai đọc được trong 2 ngày đầu là:

16+13=12(cuốn truyện)

Ngày thứ ba, Mai đọc được số phần của cuốn truyện là:

112=12(cuốn truyện)

Đáp số: 12 cuốn truyện

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 87 Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 62: Luyện tập chung

a) Chu vi hình tam giác ABC là ……………………...............................................

b) Chu vi hình tứ giác MNPQ là ……………………..............................................

Lời giải

a)

Chu vi hình tam giác ABC là:

512+23+12=1912(m)

b)

Chu vi hình từ giác MNPQ là:

87+1114+2+1=6914(m)

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Tài liệu giáo viên