Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 2 (trang 70, 71) - Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success | No tags

Mục lục



Lời giải bài tập Unit 10 lớp 4 Lesson 2 (trang 70, 71) trong Unit 10: Our summer holidays Tiếng Anh lớp 4 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 2 (trang 70, 71) - Global Success

1 (trang 70 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 2 (trang 70, 71) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

a.

Nam: Bạn có ở London vào mùa hè năm ngoái không, Mary?

Mary: Không, tớ đã không.

b.

Nam: Bạn đã ở đâu vào mùa hè năm ngoái?

Mary: Tớ đã ở Tokyo.

2 (trang 70 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 2 (trang 70, 71) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

a. London

b. Sydney

c. Tokyo

d. Bangkok

Nội dung bài nghe:

a. A: Where were you last summer?

    B: I was in London.

b. A: Where were you last summer?

    B: I was in Sydney.

c. A: Where were you last summer?

    B: I was in Tokyo.

d. A: Where were you last summer?

    B: I was in Bangkok.

Hướng dẫn dịch:

a. A: Bạn đã ở đâu vào mùa hè năm ngoái?

    B: Tớ đã ở Luân Đôn.

b. A: Bạn đã ở đâu vào mùa hè năm ngoái?

    B: Tớ đã ở Sydney.

c. A: Bạn đã ở đâu vào mùa hè năm ngoái?

    B: Tớ đã ở Tokyo.

d. A: Bạn đã ở đâu vào mùa hè năm ngoái?

    B: Tớ đã ở Bangkok.

3 (trang 70 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 2 (trang 70, 71) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

A: Where were you last summer?

B: I was in London.

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn đã ở đâu vào mùa hè năm ngoái?

B: Tớ đã ở Luân Đôn.

4 (trang 71 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and match (Nghe và nối)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 2 (trang 70, 71) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. d

2. c

3. a

4. b

Nội dung bài nghe:

1. A: Where were you last summer, Mai?

    B: I was in Sydney.

2. A: Where were you last summer, Bill?

    B: I was in Bangkok.

3. A: Where were you last summer, Mary?

    B: I was in Tokyo.

4. A: Where were you last summer, Nam?

    B: I was in London.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn đã ở đâu vào mùa hè năm ngoái, Mai?

    B: Tớ đã ở Sydney.

2. A: Bạn đã ở đâu vào mùa hè năm ngoái, Bill?

    B: Tớ đã ở Bangkok.

3. A: Bạn đã ở đâu vào mùa hè trước, Mary?

    B: Tớ đã ở Tokyo.

4. A: Bạn đã ở đâu vào mùa hè năm ngoái, Nam?

    B: Tớ đã ở Luân Đôn.

5 (trang 71 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 2 (trang 70, 71) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. London – Yes

2. Where – was – No

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn đã ở đâu vào mùa hè năm ngoái, Mai?

    B: Tớ đã ở Luân Đôn.

    A: Nó có phải thành phố lớn không?

    B: Có.

2. A: Bạn đã ở đâu vào mùa hè năm ngoái, Nam?

    B: Tớ đã ở Sydney. Bạn cũng đã ở Sydney à?

    A: Không, tớ không.

6 (trang 71 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s play (Hãy chơi)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 2 (trang 70, 71) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 10: Our summer holidays day hay khác:

Tài liệu giáo viên

Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 10: Our summer holidays (đầy đủ nhất) - Global Success



Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 10: Our summer holidays sách Global Success đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh lớp 4 học từ mới môn Tiếng Anh lớp 4 dễ dàng hơn.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 10: Our summer holidays (đầy đủ nhất) - Global Success

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

beach (n)

/biːtʃ/

bãi biển

campsite (n)

/ˈkæmpsaɪt/

địa điểm cắm trại

countryside (n)

/ˈkʌntrisaɪd/

nông thôn, vùng quê

Bangkok (n)

/bæŋˈkɒk/

Băng Cốc (thủ đô của nước
Thái Lan)

Sydney (n)

/ˈsɪdni/

Xít-ni (thành phố của nước
Ô-xtơ-rây-li-a)

Tokyo (n)

/ˈtəʊkiəʊ/

Tô-ki-ô (thủ đô của nước Nhật)

last (adj)

/lɑːst/

trước, lần trước

yesterday (adv)

/ˈjestədeɪ/

ngày hôm qua

at, on, in (+ place) (pre)

/ət/, /ɒn/, /ɪn/ (+/pleɪs/)

ở (+ địa điểm)




Lưu trữ: Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 (sách cũ)

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

beach

n

/biːtʃ/

bãi biển

dishes 

n

/dɪʃiz/

bát đĩa

flower

n

/flaʊər/

hoa

home  

n

/həʊm/

nhà, chỗ ở

homework 

n

/ˈhəʊm.wɜːk/

bài tập về nhà

library 

n

/ˈlaɪ.brər.i/

thư viện

radio

n

/ˈreɪ.di.əʊ/

đài radio

wash 

v

/wɒʃ/

rửa, giặt

water  

v

/ˈwɔː.tər/

tưới

yesterday

adv

/ˈjes.tə.deɪ/

hôm qua

zoo

n

/zu:/

bách thú, sở thú

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 10: Our summer holidays day hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 1 (trang 68, 69) - Global Success



Lời giải bài tập Unit 10 lớp 4 Lesson 1 (trang 68, 69) trong Unit 10: Our summer holidays Tiếng Anh lớp 4 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 1 (trang 68, 69) - Global Success

1 (trang 68 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 1 (trang 68, 69) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

a.

Bill: Tớ đã có ở trên núi vào cuối tuần trước.

Mai: Thật tuyệt!

b.

Mai: Cuối tuần trước bạn cũng ở trên núi phải không?

Bill: Không, tớ đã không. Tớ đã ở sở thú.

2 (trang 68 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 1 (trang 68, 69) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

a. at the zoo / yes               

b. on the beach / no

c. at the campsite / yes       

d. in the countryside / no

Nội dung bài nghe:

a. A: Were you at the zoo last weekend?

    B: Yes, I was.

b. A: Were you on the beach last weekend?

    B: No, I wasn’t.

c. A: Were you at the campsite last weekend?

    B: Yes. I was.

d. A: Were you in the countryside last weekend?

    B: No, I wasn’t.

Hướng dẫn dịch:

a. A: Bạn có ở sở thú vào cuối tuần trước không?

    B: Có, tớ đã.

b. A: Bạn có ở bãi biển vào cuối tuần trước không?

    B: Không, tớ đã không.

c. A: Bạn có ở khu cắm trại vào cuối tuần trước không?

    B: Có, tớ đã.

d. A: Bạn có ở nông thôn vào cuối tuần trước không?

    B: Không, tớ đã không.

3 (trang 68 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 1 (trang 68, 69) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

A: Were you on the beach last weekend?

B: No, I wasn’t.

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn có ở bãi biển vào cuối tuần trước không?

B: Không, tớ đã không.

4 (trang 69 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and tick (Nghe và tích)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 1 (trang 68, 69) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. b

2. b

Nội dung bài nghe:

1. A: Hi, Nam. How are you?

    B: I’m fine, thank you.

    A: Were you on the beach last weekend?

    B: Yes, I was.

2. A: Hello, Mai. How are you?

     B: Fine, thanks.

     A: Were you in the countryside last weekend?

     B: No, I wasn’t. I was at the zoo.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Chào Nam. Bạn có khỏe không?

     B: Tớ khỏe, cảm ơn.

     A: Bạn có ở bãi biển vào cuối tuần trước không?

     B: Có, tớ đã.

2. A: Chào Mai. Bạn có khỏe không?

      B: Tốt, cảm ơn.

      A: Bạn có ở quê vào cuối tuần trước không?

      B: Không, tớ đã không. Tớ đã ở sở thú.

5 (trang 69 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 1 (trang 68, 69) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. the campsite

2. the zoo

3. the countryside

4. Were – Yes

Hướng dẫn dịch:

1. Hôm qua tớ đã ở khu cắm trại.

2. Hôm qua tớ đã ở sở thú.

3. A: Bạn có ở quê vào cuối tuần trước không?

      B: Không, tớ đã không. Tớ đã ở trên núi.

4. A: Bạn có ở bãi biển vào cuối tuần trước không?

     B: Có, tớ đã.

6 (trang 69 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s sing (Hãy hát)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 1 (trang 68, 69) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Bạn đã ở trên bãi biển ngày hôm qua?

Là bạn, là bạn,

Bạn đã ở trên bãi biển?

Bạn đã ở trên bãi biển ngày hôm qua?

Đúng. Đúng.

Mình đã ở trên bãi biển ngày hôm qua.

Là bạn, là bạn,

Bạn đã ở trên bãi biển?

Bạn đã ở trên bãi biển ngày hôm qua?

Không, mình đã không. Không, mình đã không.

Mình đã ở quê ngày hôm qua.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 10: Our summer holidays day hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 3 (trang 72, 73) - Global Success



Lời giải bài tập Unit 10 lớp 4 Lesson 3 (trang 72, 73) trong Unit 10: Our summer holidays Tiếng Anh lớp 4 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 3 (trang 72, 73) - Global Success

1 (trang 72 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 3 (trang 72, 73) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

2 (trang 72 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and circle (Nghe và khoanh tròn)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 3 (trang 72, 73) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. b

2. c

Nội dung bài nghe:

1. Where were you last summer?

2. Were you at the campsite yesterday?

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đã ở đâu vào mùa hè năm ngoái?

2. Hôm qua bạn có ở khu cắm trại không?

3 (trang 72 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s chant (Hãy hát)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 3 (trang 72, 73) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Bạn có ở khu cắm trại ngày hôm qua không?

Đúng. Đúng.

Bạn đã ở đâu mùa hè năm ngoái?

Tớ đã ở trên bãi biển.

Bạn đã ở trên bãi biển ngày hôm qua?

Không, tớ đã không. Không, tớ đã không.

Bạn đã ở đâu mùa hè năm ngoái?

Tớ đã ở quê.

4 (trang 73 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 3 (trang 72, 73) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Tớ là Mai. Mùa hè năm ngoái, tớ đã đi nghỉ ở London. Thành phố thì bận rộn. Thức ăn rất ngon. Mọi người rất hay giúp đỡ. Kỳ nghỉ của tớ thật tuyệt!

Tớ tên là Tony. Tớ đã đi nghỉ ở Vịnh Hạ Long vào mùa hè năm ngoái. Vịnh rất đẹp. Thức ăn rất tuyệt. Mọi người rất thân thiện. Kỳ nghỉ của tớ thật tuyệt!

Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 3 (trang 72, 73) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. Ha Long Bay

2. beautiful

3. helpful

4. great

Hướng dẫn dịch:

1. Mùa hè năm ngoái, Mai ở London và Tony ở Vịnh Hạ Long.

2. London bận rộn và Vịnh Hạ Long thật đẹp.

3. Người dân London rất hay giúp đỡ và người dân Hạ Long rất thân thiện.

4. Kỳ nghỉ của họ thật tuyệt.

5 (trang 73 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let's write (Hãy viết)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 3 (trang 72, 73) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

I am Giang. Last summer, I was on holiday in Ninh Binh with my family. The nature was beautiful. The food was delicious. The people were friendly. My holiday was great!

Hướng dẫn dịch:

Tớ là Giang. Mùa hè năm ngoái, tớ đã đi nghỉ ở Ninh Bình với gia đình của tớ. Thiên nhiên thật đẹp. Thức ăn rất ngon. Mọi người rất thân thiện. Kỳ nghỉ của tớ thật tuyệt!

6 (trang 73 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Project (Dự án)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 3 (trang 72, 73) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 10: Our summer holidays day hay khác:

Tài liệu giáo viên

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 10: Our summer holidays - Global Success



Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 10: Our summer holidays sách Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 10.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 10: Our summer holidays - Global Success

Tài liệu giáo viên