Toán 7 Cánh diều Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

Giải Toán 7 | No tags

Mục lục

Với giải bài tập Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học sách Cánh diều hay nhất, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập Toán 7 Bài 1:

Giải Toán 7 Cánh diều Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

Video Giải Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học - Cô Ngô Vân (Giáo viên VietJack)

1. Số vô tỉ

Giải Toán 7 trang 33 Tập 1

Hoạt động 1 trang 33 Toán 7 Tập 1 Cánh diều

Giải Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học - Cánh diều

Hoạt động 1 trang 33 Toán lớp 7 Tập 1: Viết số hữu tỉ 13 dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Lời giải:

Ta thực hiện đặt phép tính chia 1 cho 3 như sau:

Hoạt động 1 trang 33 Toán 7 Tập 1 Cánh diều

Sau khi thực hiện phép tính chia 1 cho 3 ta được kết quả là 0,3333….

Vậy số hữu tỉ 13 có thể viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là 0, 3333… = 0, (3)

Lời giải bài tập Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học hay, chi tiết khác:

Luyện tập 1 trang 33 Toán 7 Tập 1 Cánh diều

Giải Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học - Cánh diều

Luyện tập 1 trang 33 Toán lớp 7 Tập 1: Phát biểu “Mỗi số vô tỉ đều không thể là số hữu tỉ” là đúng hay sai? Vì sao?

Lời giải:

Phát biểu trên là đúng vì mỗi số vô tỉ đều được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn, còn các số hữu tỉ thì được viết dưới dạng các số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.

Do vậy nếu một số là vô tỉ thì số đó không thể là số hữu tỉ.

Lời giải bài tập Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học hay, chi tiết khác:

Hoạt động 2 trang 33 Toán 7 Tập 1 Cánh diều

Giải Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học - Cánh diều

Hoạt động 2 trang 33 Toán lớp 7 Tập 1: Tính:

a) 32

b) (0,4)2

Lời giải:

a) 32 = 3.3 = 9

b) (0,4)2 = 0,4.0,4 = 0, 16

Lời giải bài tập Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học hay, chi tiết khác:

Luyện tập 2 trang 34 Toán 7 Tập 1 Cánh diều

Giải Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học - Cánh diều

Luyện tập 2 trang 34 Toán lớp 7 Tập 1: Tìm giá trị của:

a) 1600

b) 0,16

c) 214

Lời giải:

Ta có:

a) 1600 = 402=40

b) 0,160,42=0,4

c) 214= 94=322=32

Lời giải bài tập Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học hay, chi tiết khác:

Hoạt động 3 trang 34 Toán 7 Tập 1 Cánh diều

Giải Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học - Cánh diều

Hoạt động 3 trang 34 Toán lớp 7 Tập 1:

Lời giải:

Ta có thể tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số dương bằng máy tính cầm tay. Chẳng hạn, để tính 3;256.36, ta sử dụng nút dấu căn bậc hai số học và làm như sau: 

Hoạt động 3 trang 34 Toán 7 Tập 1 Cánh diều

Lời giải bài tập Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học hay, chi tiết khác:

Bài 1 trang 35 Toán 7 Tập 1 Cánh diều

Giải Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học - Cánh diều

Bài 1 trang 35 Toán lớp 7 Tập 1:

a) Đọc các số sau: 15;27,6;0,82.

b) Viết các số sau: Căn bậc hai số học của 39; căn bậc hai số học của 911; căn bậc hai số học của 8927.

Lời giải:

a) Đọc số:

15: Căn bậc hai số học của mười lăm.

27,6: Căn bậc hai số học của hai mươi bảy phẩy sáu.

0,82: Căn bậc hai số học của không phẩy tám mươi hai.

b) 

Căn bậc hai số học của 39 là 39.

Căn bậc hai số học của 911911

Căn bậc hai số học của 89278927

Lời giải bài tập Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học hay, chi tiết khác:

Bài 2 trang 35 Toán 7 Tập 1 Cánh diều

Giải Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học - Cánh diều

Bài 2 trang 35 Toán lớp 7 Tập 1: Chứng tỏ rằng:

a) Số 0,8 là căn bậc hai số học của số 0,64; 

b) Số –11 không phải căn bậc hai số học của số 121.

c) Số 1,4 là căn bậc hai số học của số 1,96 nhưng số –1,4 không phải căn bậc hai số học của số 1,96.

Lời giải:

a) Ta có: (0,8)2 = 0,8.0,8 = 0,64 và 0,8 > 0 nên số 0,8 là căn bậc hai số học của số 0,64.

b) Ta có: (–11)2 = (–11).(–11) = 121 nhưng –11 < 0 nên số –11 không là căn bậc hai số học của số 121.

c) Ta có: (1,4)2 = 1,4.1,4 = 1,96 và 1,4 > 0 nên số 1,4 là căn bậc hai số học của số 1,96.

(–1,4)2 = (–1,4).(–1,4) = 1,96 nhưng –1,4 < 0 nên số –1,4 không là căn bậc hai số học của số 1,96.

Lời giải bài tập Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học hay, chi tiết khác:

Bài 3 trang 35 Toán 7 Tập 1 Cánh diều

Giải Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học - Cánh diều

Bài 3 trang 35 Toán lớp 7 Tập 1: Tìm số thích hợp cho ?:

Bài 3 trang 35 Toán 7 Tập 1 Cánh diều

Lời giải:

+) Ta có: 144 = 122 và 12 > 0 nên x=144=12. 

Khi đó ? điền số 12.

+) Ta có: 1,69 = 1,32 và 1,3 > 0 nên  x=1,69= 1,3. 

Khi đó ? điền số 1,3.

+) Ta có: 142 = 14.14 = 196 nên x = 196. 

Khi đó ? điền số 196.

+) Ta có: 0,12 = 0,1.0,1 = 0,01 nên x = 0,01. 

Khi đó ? điền số 0,01.

+) Ta có: 132=13.13=19 nên x = 19

Khi đó ? điền số 19.

+) Ta có: 2,25 = 1,52 và 1,5 > 0 nên x=2,25=1,5

Khi đó ? điền số 1,5.

+) Ta có: 0,0225 = 0,152 và 0,15 > 0 nên x=0,0225=0,15.

Khi đó ? điền số 0,15.

Ta có bảng sau: 

Bài 3 trang 35 Toán 7 Tập 1 Cánh diều

Lời giải bài tập Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học hay, chi tiết khác:

Bài 4 trang 35 Toán 7 Tập 1 Cánh diều

Giải Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học - Cánh diều

Bài 4 trang 35 Toán lớp 7 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức: 

a) 0,49+0,64;

b) 0,360,81;

c) 8.964

d) 0,1.400+0,2.1600 

Lời giải:

a)0,49+0,64=0,72+0,82=0,7+0,8=1,5.

b) 0,360,81=0,620,92=0,60,9=0,3

c) 8.964=8.3282=8.38=248=16

d)  0,1.400+0,2.1600=0,1.202+0,2.402=0,1.20+0,2.40=2+8=10

Lời giải bài tập Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học hay, chi tiết khác:

Bài 5 trang 35 Toán 7 Tập 1 Cánh diều

Giải Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học - Cánh diều

Bài 5 trang 35 Toán lớp 7 Tập 1: Quan sát Hình 1, ở đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1 dm, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF.

a) Tính diện tích của hình vuông ABCD.

b) Tính độ dài đường chéo AB.

 Bài 5 trang 35 Toán 7 Tập 1 Cánh diều

Lưu ý: 2 là độ dài đường chéo của hình vuông có độ dài cạnh bằng 1.

Bài 5 trang 35 Toán 7 Tập 1 Cánh diều

Lời giải:

a) Quan sát Hình 1 ta thấy hình vuông ABCD được tạo thành từ 4 tam giác nhỏ bằng nhau nên diện tích hình vuông ABCD gấp 4 lần diện tích tam giác AEB. 

Hình vuông AEBF là hình vuông có cạnh bằng 1 và tạo bởi hai tam giác là AEB và AFB nên diện tích của hình vuông AEBF gấp 2 lần diện tích của tam giác AEB.

Diện tích hình vuông AEBF có cạnh bằng 1 m là: 1.1 = 1 (dm2).

Diện tích hình vuông AEBF gấp 2 lần diện tích tam giác AEB nên diện tích tam giác AEB là: 1 : 2 =  12(dm2).

Diện tích hình vuông ABCD gấp 4 lần diện tích tam giác AEB nên diện tích hình vuông ABCD là: 12.4=2(dm2).

Vậy diện tích hình vuông ABCD là 2 dm2.

b) Do 2 là độ dài đường chéo của hình vuông có độ dài cạnh bằng 1, mà hình vuông AEBF có cạnh bằng 1 dm nên đường chéo AB là 2dm.

Vậy độ dài đường chéo AB là 2dm.

Lời giải bài tập Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học hay, chi tiết khác:

Sách bài tập Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học - Cánh diều

Với giải sách bài tập Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán 7 Bài 1.

Giải sách bài tập Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học - Cánh diều

Giải SBT Toán 7 trang 38 Tập 1

Vở bài tập Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học - Cánh diều

Với giải vở bài tập Toán lớp 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong VBT Toán 7 Bài 1.

Giải vở bài tập Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học - Cánh diều

I. Kiến thức trọng tâm

Giải VBT Toán 7 trang 34 Tập 1

Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (Lý thuyết Toán lớp 7) - Cánh diều

Với tóm tắt lý thuyết Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học hay nhất, chi tiết sách Cánh diều sẽ giúp học sinh lớp 7 nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt môn Toán 7.

Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (Lý thuyết Toán lớp 7) - Cánh diều

Lý thuyết Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

1. Số vô tỉ

1.1 Khái niệm số vô tỉ

Trong đời sống thực tiễn của con người, ta thường gặp những số không phải là số hữu tỉ. Những số không phải là số hữu tỉ được gọi là số vô tỉ.

Ví dụ: Số Pi (π) là tỉ số giữa độ dài của một đường tròn với độ dài đường kính của đường tròn đó và là một số vô tỉ.

1.2 Số thập phân vô hạn không tuần hoàn

Những số thập phân vô hạn mà phần thập phân của nó không có một chu kì nào cả, những số đó được gọi là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

Ví dụ:

Số –1,359130000110578… là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

Số π = 3,14159265358979323846264338… là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

1.3 Biểu diễn thập phân của số vô tỉ

Số vô tỉ được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

Ví dụ:

Số –1,359130000110578… là số vô tỉ.

Số π = 3,14159265358979323846264338… là số vô tỉ.

- Nếu a là một số tự nhiên, số nguyên hay số hữu tỉ thì a không thể là số vô tỉ.

2. Căn bậc hai số học

- Căn bậc hai số học của một số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a.

- Căn bậc hai số học của số a (a ≥ 0) được kí hiệu là a.

- Căn bậc hai số học của số 0 là số 0, viết là: 0=0.

Chú ý: Cho a ≥ 0. Khi đó:

+ Đẳng thức a = b là đúng nếu b ≥ 0 và b2 = a.

+ a2=a.

Ví dụ:

- Ta có 9 > 0 và 92 = 81 nên 9 là căn bậc hai số học của 81. Ta viết: 81=9.

- Ta có 0,4 ≥ 0 và (0,4)2 = 0,16 nên 0,4 là căn bậc hai số học của 0,16.

Ta viết 0,16=0,4.

- Ta có (– 5)2 = 25 nhưng – 5 < 0 nên – 5 không phải căn bậc hai số học của số 25.

Nhận xét:

- Nếu số nguyên dương a không phải là bình phương của bất kì số nguyên dương nào thì a là số vô tỉ.

Ví dụ:2;3;5;6;7;... đều là các số vô tỉ.

- Ta có thể tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số dương bằng máy tính cầm tay.

Ví dụ: Để tính3256.36 bằng máy tính cầm tay ta làm như sau:

Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (Lý thuyết Toán lớp 7) | Cánh diều

Bài tập Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

Bài 1: Chứng tỏ rằng:

a) 6 là căn bậc hai số học của 36.

b) –0,1 không phải là căn số học của 0,01.

Hướng dẫn giải

a) Ta có 6 ≥ 0 và 62 = 36 nên 6 là căn bậc hai số học của 36, ta viết 36=6.

b) Ta có (– 0,1)2 = 0,01 nhưng –0,1 < 0 nên – 0,1 không phải là căn bậc hai số học của 0,01.

Bài 2: Tìm giá trị của:

a) 14;

b) 0,49.

Hướng dẫn giải

a) 14=12 (vì 122=14).

b) 0,49=0,7 (vì (0,7)2 = 0,49).

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức

a) 0,81+49;

b) 0,2.40,1.100.

Hướng dẫn giải

a) Ta có 0,81=0,949=7.

Nên 0,81+49=0,9+7=7,9.

b) Ta có 4=2100=10.

Nên 0,2.40,1.100=0,2.20,1.10=0,41=0,6.

Học tốt Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

Các bài học để học tốt Số vô tỉ. Căn bậc hai số học Toán lớp 7 hay khác:

15 Bài tập Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (có đáp án) - Cánh diều Trắc nghiệm Toán 7

Với 15 bài tập trắc nghiệm Số vô tỉ. Căn bậc hai số học Toán lớp 7 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 7.

15 Bài tập Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (có đáp án) - Cánh diều Trắc nghiệm Toán 7

Câu 1. Viết phân số 1615 dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:

A. 1,(06);

B. 1,(07);

C. 1,0(6);

D. 1,067.

Câu 2. Chọn phát biểu đúng.

A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;

B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;

C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;

D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.

Câu 3. Điền hai số thích hợp lần lượt và chỗ chấm trong câu sau: “Vì 52 = … và 5 > 0 nên ... = 5”.

A. 5 và 5;

B. 5 và 25;

C. 25 và 5;

D. 25 và 25.

Câu 4. Tính 64.

A. –8;

B. 8;

C. ±8;

D. 32.

Câu 5. Chọn câu đúng.

A. - 81121 = 911

B. - 81121 = - 911

C. - 81121 = ± 911

D. Không tính được - 81121.

Câu 6. Giá trị biểu thức 0,16 - 0,09 là:

A. 0,07;

B. 0,1;

C. –0,1;

D. –0,7.

Câu 7. Cho a = 4.25 và b = 4.25 . Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. a < b;

B. a = b;

C. a ≠ b;

D. a > b.

Câu 8. An tính 100 như sau:

100 = 64+36 = 64 + 36 = 82 + 62 = 8 + 6 =14.

Cô giáo chấm bài của An và nói rằng An đã làm sai. Vậy An đã làm sai ở bước nào?

A. Bước (1);

B. Bước (2);

C. Bước (3);

D. Bước (4).

Câu 9. Giá trị biểu thức 34.12149+12149.14 là:

A. -12149;

B. 12149;

C. -117

D. 117

Câu 10. Dùng máy tính cầm tay để tính giá trị của biểu thức 12,5 (làm tròn đến hàng phần mười) là:

A. 3,53;

B. 3,54;

C. 3,5;

D. 3,6.

Câu 11. Độ dài cạnh của một hình vuông có diện tích 144 cm2 là:

A. ±12 cm;

B. 12 cm;

C. ±72 cm;

D. 72 cm.

Câu 12. Sau khi sơn tường cho một bức tường hình vuông bác Phương phải trả cho thợ sơn là 1 280 000 đồng. Biết công thợ sơn cho 1m2 là 20 000 đồng. Độ dài cạnh bức tường đó là:

A. 8 m;

B. 32 m;

C. 64 m;

D. 64 m2.

Câu 13. Giá trị x thoả mãn x2 = 256 là:

A. x = –16;

B. x = 16;

C. x = 16 hoặc x = –16;

D. x = 256.

Câu 14. Giá trị biểu thức 6.6-3.14 là:

A. 214;

B. 274;

C. 152;

D. 92.

Câu 15. Cho hình vuông ABCD như hình vẽ.

15 Bài tập Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án)

Diện tích hình vuông ABCD là:

A. 22 cm2;

B. 2 cm2;

C. 2 cm2;

D. 4 cm2.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Cánh diều có đáp án hay khác: